Về đầu trang

Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 15/08

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Gía nguyên liệu TĂCN thế giới

NGÔ

Nguồn gốc 14/08 13/08 Ghi Chú
Mỹ – CBOT 141.3 144.1 Kỳ hạn tháng 09/2019
Mỹ – CBOT 145.7 148.3 Kỳ hạn tháng 12/2019
Brazil – BMF 151.1 153.4 Kỳ hạn tháng 09/2019
Brazil – BMF 157.0 158.3 Kỳ hạn tháng 11/2019
Argentina – FOB 149.0 150.0 Kỳ hạn tháng 7-9/2019
Argentina –FOB 154.0 156.0 Kỳ hạn tháng 11-12/2019

LÚA MỲ

Nguồn gốc 14/08 13/08 Ghi chú
Mỹ – CBOT 174.0 173.4 Kỳ hạn tháng 09/2019
Mỹ – CBOT 175.7 174.8 Kỳ hạn tháng 12/2019
Argentina – FOB 240.0 240.0 Kỳ hạn tháng 8-10/2019
Argentina –FOB 197.0 197.0 Kỳ hạn tháng 11-12/2019

ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 14/08 13/08 Ghi chú
Mỹ – CBOT 318.0 321.9 Kỳ hạn tháng 09/2019
Mỹ – CBOT 322.6 326.7 Kỳ hạn tháng 11/2019
Argentina – FOB 351.0 354.0 Kỳ hạn tháng 8-10/2019
Argentina – FOB 355.0 358.0 Kỳ hạn tháng 11-12/2019
Brazil – BMF 318.0 322.0 Kỳ hạn tháng 09/2019
Brazil – BMF 322.6 326.6 Kỳ hạn tháng 11/2019

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 14/08 13/08 Ghi chú
Mỹ – CBOT 324.8 329.9 Kỳ hạn tháng 09/2019
Mỹ – CBOT 330.7 335.8 Kỳ hạn tháng 12/2019
Argentina – FOB 308.0 312.0 Kỳ hạn tháng 8-9/2019
Argentina – FOB 315.0 318.0 Kỳ hạn tháng 10-12/2019

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI 15/08/2019

Nguyên Liệu Giá chào bán Giá giao dịch thực tế Ghi chú
NGÔ
Cái Lân – Ngô Ar – giao từ 1-20/8 5.800 5.780 – 5.800 Chủ yếu giao dịch bán lẻ
Cái Lân – Ngô Ar – giao sau 20/8 5.350 – 5.400 5.300 (-50) Giao dịch ít
Cái Lân – Ngô Ar – giao tháng 9 5.250 (-50) 5.150 (-50) Nhà máy hỏi giá nhiều hơn
Cái Lân – Ngô Ar – giao tháng 10 5,150 – 5.200 (-50) 5.100 (-50) Nhà máy hỏi giá nhiều hơn
Cái Lân – Ngô Ar – giao tháng 11/12 5,100 – 5.150 (-50) 5.050 (-50) Giao dịch ít
Sơn La – ngô nội địa – ngô sấy 5.600 – 5.700 5.600 – 5.700 Giao dịch bán lẻ nội vùng
LÚA MỲ
Cái Lân – lúa EU – giao tháng 9/10 6.050 5.900-5.950 Giao dịch ít
Hải Phòng – lúa Úc – giao tháng 9/10 6.450 6.350-6.400 Giao dịch ít
DDGS
Hải Phòng – DDGS – giao tháng 8 5.700 5.600 Giao dịch ít
SẮN LÁT
Sơn La – mì đi nhà máy cám nội địa (độ ẩm dưới 15%) Hết hàng
CÁM GẠO, CÁM MỲ
Hải Phòng – Ấn Độ – nhập khẩu – cám trích ly loại 2 –giao tháng 8 5.000 – 5,100 4.950 – 5.000 Giao dịch lẻ tẻ
Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – cám mỳ viên – giao tháng 8 5.100 5.000 – 5.050 Giao dịch ít
KHÔ ĐẬU TƯƠNG
Cái Lân – Argentina/Mỹ – nhập khẩu – giao tháng 8/9 8.750 8.650 Cung nhiều, nhu cầu yếu, giao dịch ít
Cái Lân – Argentina/Mỹ – nhập khẩu – giao tháng 10/11 8.750 Chưa có giao dịch
KHÔ DẦU HẠT CẢI
Hải Phòng – Dubai – nhập khẩu – bã cải ngọt – giao tháng 8 7.600 7.500 Giao dịch chậm
KHÔ DẦU CỌ
 Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – giao tháng 8 3.300 3.300 Cung ít, giao dịch chậm
KHÔ DẦU DỪA
 Hải Phòng – Philippin – nhập khẩu – giao tháng 8 5.100 5.100 Giao dịch ít
BỘT XƯƠNG THỊT
Hải Phòng – Châu Âu – nhập khẩu –50% đạm – béo thấp – giao tháng 8 8.800 8.500 Nhu cầu rất ít, thương mại tồn kho nhiều

Trả lời