Về đầu trang

Bảng giá tham khảo nông sản và nguyên liệu sản xuất TĂCN cập nhật ngày 26/04

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG NGÔ

Tham khảo giá chào ngô CNF về Việt Nam (USD/tấn, quy đổi theo giá VND bao gồm thuế nhập khẩu 5%, phí làm hàng và tỷ giá 23.155)

Shipment Cái Lân
USD/tấn VND/kg
5
6 315-316 7,797-7,821
7 306-307 7,578-7,602
8 299-306 7,408-7,578
9 301-305 7,457-7,554
10 300 7,433
11 301-302 7,457-7,481
12 305 7,554

Tham khảo chào giá basis ngô về miền Nam (Uscent/bushel), cộng thêm 8 Uscent/bushel về miền Bắc

Shipment 16/04 19/04 20/04 22/04 23/04
5 189 189
6 196 196 198 192
7 162-169 165-167 167 169 163
8 198-199 200 200 202 201
9 195-199 200 200 205 199
10 211 213 210 216 209-210
11 215 217 216 219 213-216
12 225 227 223 229 223

Tham khảo giá chào và giá giao dịch ngô Nam Mỹ tại cảng miền Nam/miền Bắc (VND/kg)

Thời hạn giao Cái Lân
4/2021 7700-7800
5/2021
6/2021
7/2021

Tham khảo giá ngô nội địa tại một số vùng (VND/kg)

Vùng 26/4 24/4
Sơn La – hàng rời tại lò sấy, ẩm độ 15% 7200 7100-7200
Gia Lai – hàng rời tại sân phơi, ẩm độ 15-16%
Đắc Lắc – hàng rời tại lò sấy – ẩm độ 14.5-15%
Hà Nội – giá về nhà máy, ẩm độ 14% 7550-7850 7550-7850

Ước tính lượng ngô ký mua của các nhà máy (cập nhật ngày 26/04/2021)

Shipment Delivery Tỷ lệ đã mua từ CNF/thương mại nội địa (%)
4 5 80-90
5 6 60-70
6 7 50-60
7 8 50-60

THỊ TRƯỜNG KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Tham khảo giá chào khô đậu tương CNF về Việt Nam (USD/tấn, quy đổi theo giá VND bao gồm thuế nhập khẩu 2%, phí làm hàng và tỷ giá 23.155)

Shipment Cái Lân
USD/tấn VND/kg
5 517 12,396
6 516-517 12,372-12,395
7 514-515 12,324-12,348
8 515-516 12,348-12,372
9 515-516 12,348-12,372

Tham khảo giá mua CNF thực tế của một số thương mại và nhà máy (USD/tấn, quy đổi theo giá VND bao gồm thuế nhập khẩu 2%, phí làm hàng và tỷ giá 23.155)

Shipment Delivery Cái Lân
USD/tấn VND/kg
2/2021 3-4/2021 481 11,546
3/2021 4-5/2021 481 11,546

Tham khảo chào giá basis khô đậu tương về miền Nam (USD/tấn ngắn), cộng thêm 4,5 USD/tấn ngắn về miền Bắc

Shipment 16/04 19/04 20/04 22/04 23/04
5 43 47 44 44
6 43-45 46-47 46 44 43-44
7 43-45 44-46 45 42-47 41-42
8 47 50-52 52 49-54 48-49
9 47 50-52 52 49-54 48-49
10 68

Tham khảo giá khô đậu tương Nam Mỹ tại cảng miền Nam/miền Bắc (VND/kg)

Thời hạn giao Cái Lân
4 12300-12500
5 12300-12500
6 12250-12500
7 12200-12400

Ước tính lượng khô đậu tương ký mua của các nhà máy

Shipment Delivery Tỷ lệ đã mua từ CNF/thương mại nội địa (%)
4 5 80-90
5 6 50-60
6 7 50-60
7 8 30-40

THỊ TRƯỜNG CÁC NGUYÊN LIỆU KHÁC

Bảng giá nguyên liệu nhập khẩu giao dịch nội địa ngày 26/4/2021 (VND/kg)

Chủng loại Thời gian giao Cái Lân/ Hải Phòng
Lúa mì 4 7200-7450
5/6 7400-7650
DDGS 4 8600-8700
5/6 8400-8500
7/8 8200-8250
Khô dầu cọ Giao ngay 4350-4400
Khô dầu dừa (béo cao) Giao ngay 6200-6300

Bảng giá nguyên liệu nội địa ngày 26/4/2021 (VND/kg)

Chủng loại Địa điểm 26/4 24/4
Sắn lát Sơn La 5300-5400 5300-5400
Cám mì Vũng Tàu (nội địa) 5400 5400
Cám gạo Hải Phòng 4300-4350 4300-4350
Bột xương thịt 50% đạm Hải Phòng 12500-12800 12500-12800

Giá nguyên liệu nhập khẩu hàng cont ngày 26/4/2021 (VND/kg) về miền Bắc

Chủng loại Thời gian xếp hàng tại cảng xuất Thời gian về tới Việt Nam Giá CNF (USD/tấn) Quy đổi (VNĐ/kg)
DDGS (Mỹ) 6 6-7 348 8,336
Đậu tương (Mỹ) Loại 1 5-6 5-6-7 676-677 15,930-15,953
Loại 2 5-6 5-6-7 672-673 15,838-15,861
Bã cải đắng (Ấn Độ) 5 5-6
Bã cải ngọt (Pakistan) 6 6-7
Khô cọ (Indo/Malaysia) 5 5-6
Lúa mỳ Nam Mỹ 4 4-5
 Australia 6-7 6-7-8
Ngô Myanmar 4 4-5
Ấn Độ 5 5-6

 

Trả lời