Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 19/10
19
Th10
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Gía nguyên liệu TĂCN thế giới
NGÔ
Nguồn gốc | 18/10 | 17/10 | Ghi Chú |
Mỹ – CBOT | 153.9 | 155.3 | Kỳ hạn tháng 12/2019 |
Mỹ – CBOT | 158.5 | 160.0 | Kỳ hạn tháng 3/2020 |
Brazil – BMF | 174.6 | 173.1 | Kỳ hạn tháng 11/2019 |
Brazil – BMF | 176.2 | 175.5 | Kỳ hạn tháng 1/2020 |
LÚA MỲ
Nguồn gốc | 18/10 | 17/10 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 195.6 | 193.1 | Kỳ hạn tháng 12/2019 |
Mỹ – CBOT | 197.3 | 194.8 | Kỳ hạn tháng 3/2020 |
ĐẬU TƯƠNG
Nguồn gốc | 18/10 | 17/10 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 343.2 | 342.2 | Kỳ hạn tháng 11/2019 |
Mỹ – CBOT | 348.1 | 347.3 | Kỳ hạn tháng 1/2020 |
Brazil – BMF | 343.2 | 342.3 | Kỳ hạn tháng 11/2019 |
Brazil – BMF | 348.1 | 347.3 | Kỳ hạn tháng 1/2020 |
KHÔ ĐẬU TƯƠNG
Nguồn gốc | 18/10 | 17/10 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 340.1 | 338.3 | Kỳ hạn tháng 12/2019 |
Argentina – FOB | 347.5 | 345.5 | Kỳ hạn tháng 3/2019 |
BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI 19/10/2019
Nguyên Liệu | Giá chào bán | Giá giao dịch thực tế | Ghi chú |
NGÔ | |||
Cái Lân – Ngô Ar – giao đầu tháng 10 | 4.850- 4.900 | 4.830 – 4.850 | Giao dịch ít |
Cái Lân – Ngô Br – giao đầu tháng 10 | 4.900- 4.950 | 4.870 – 4.900 | Giao dịch ít |
Cái Lân – Ngô Nam Mỹ – giao tháng 11 | 4.950 – 5.100 | – | Chưa có giao dịch |
Cái Lân – Ngô Nam Mỹ – giao tháng 12 | 5.000 – 5.100 | – | Chưa có giao dịch |
Sơn La – ngô nội địa – ngô sấy | 5.000 | 4.950 – 5.000 | Nhu cầu ngô bán lẻ đi trại gà tốt |
Đắc Lắc – ngô nội địa – ngô sấy | 4.750 – 4.800 | 4.700 | Đầu ra ít, nhà máy mua hạn chế |
Xuân Mai – ngô nội địa – ngô sấy | 5.400 – 5.700 | 5.400 – 5.700 | Ngô về nhà máy nhiều, toàn bộ là hàng loại 2 |
LÚA MỲ | |||
Cái Lân – lúa EU – giao 10 | 5.950 | 5.900 | Giao dịch ít |
Cái Lân – lúa EU – giao 11/12 | 5.950 | 5.900 | Giao dịch ít |
Cái Lân – Nam Mỹ – giao tháng 15/2 – 15/3 | 5.850 – 5.900 | – | |
DDGS | |||
Hải Phòng – DDGS – giao tháng 10 | 5.600 – 5.650 | 5.600 | Giao dịch ít |
SẮN LÁT | |||
Sơn La – mì đi nhà máy cám nội địa (độ ẩm dưới 15%) | – | – | Hết hàng |
CÁM GẠO, CÁM MỲ | |||
Hải Phòng – Ấn Độ – nhập khẩu – cám trích ly loại 2 –giao tháng 10 | 5.300-5.450 | 5.200-5.250 | Giao dịch lẻ tẻ |
Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – cám mỳ viên – giao tháng 10 | – | – | – |
KHÔ ĐẬU TƯƠNG | |||
Cái Lân – Argentina/Mỹ – nhập khẩu – giao tháng 10 | 8.750-8.800 | 8.650 | Cung nhiều, nhu cầu yếu, giao dịch ít |
Cái Lân – Argentina/Mỹ – nhập khẩu – giao tháng 11/12 | 8.850 – 8.900 | – | Chưa có giao dịch |
KHÔ DẦU HẠT CẢI | |||
Hải Phòng – Dubai – nhập khẩu – bã cải ngọt – giao tháng 10 | 7.200 | 7.100-7.150 | Giao dịch chậm |
Hải Phòng – Dubai – nhập khẩu – bã cải đắng – giao tháng 10 | 6.100 | 6.000 | Giao dịch chậm |
KHÔ DẦU CỌ | |||
Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – giao tháng 9 | 3.000 | 2.900 – 2.950 | Cung ít, giao dịch chậm |
KHÔ DẦU DỪA | |||
Hải Phòng – Philippin – nhập khẩu – giao tháng 9 | 5.300 | 5.200 | Giao dịch ít |
BỘT XƯƠNG THỊT | |||
Hải Phòng – Châu Âu – nhập khẩu –50% đạm – béo thấp – giao tháng 9 | 8.900 | 8.800 | Nhu cầu rất ít, thương mại tồn kho nhiều |