Về đầu trang

Bảng giá nông sản & nguyên liệu SX TĂCN cập nhật ngày 17/02

Posted by admin

GIAO DỊCH NỘI ĐỊA

NGÔ

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao tháng 2 Giao tháng 3-4 Giao tháng 5-6 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 5.500 – 5.530 5.530-5.550 5.450 – 5.500 Nhà máy hỏi hàng giao xa nhiều
Nội địa Sơn La 5.450 Các kho bán ra cầm chừng chờ lên giá nữa
Đắc Lắc 5.650 Các kho bán ra cầm chừng chờ lên giá nữa
Giá chào CNF
Nam Mỹ Cái Lân 196 219 – 221 216 – 217 Nhu cầu mua CNF chững lại

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao tháng 2 Giao tháng 3-4 Giao tháng 5-6 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 9.250 – 9.300 9.150  – 9.200 9.150 Tàu cập cảng nguồn cung giao ngay nhiều hơn
Giá chào CNF
Nam Mỹ Cái Lân 360 383 – 384 379 – 380 Nhu cầu yếu

LÚA MỲ

Nguyên liệu 17/02 15/02 Ghi chú
Cái Lân – EU – Giao tháng 2 6.200 6.200 Nhà máy bắt đầu hỏi mua giao đầu năm sau

DDGS

Nguyên liệu 17/02 15/02 Ghi chú
Hải phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 2 6.400 6.400 Hàng khan,giá tăng chóng mặt

Sắn lát

Nguyên liệu 17/02 15/02 Ghi chú
Sơn la – mì đi nhà máy cám ( độ ẩm dưới 15%) 3.800- 3.900 3.800- 3.900 Nguồn cung nhiều

Cám gạo – cám mỳ

Nguyên liệu 17/02 15/02 Ghi chú
Hải phòng – Ấn độ nk cám gạo trích ly loại 2 giao tháng 2 4.700 – 4.800 4.700 – 4.800 Nhu cầu chậm
Hải phòng – indonesia- nk cám mỳ viên – giao tháng 2 4.800 – 4.850 4.800 – 4.850 Nhu cầu yếu

Nguyên liệu khác

Nguyên liệu Xuất xứ 17/02 15/02 Ghi chú
Kho dầu hạt cải Hải phòng – Dubai – Bã cải ngọt – tháng 2 7.150 7.150 Giao dịch chậm
Hải phòng -Ấn Độ – Bã cải đắng- tháng 2 6.650 6.650 Giao dịch chậm
Kho dầu cọ Hải phòng – Indonesia – NK – tháng 2 3.300 3.300 Giao dịch chậm
Kho dầu dừa Hải Phòng – philippin – giao tháng 2 5.200 5.200 Giao dịch ít
Bột xương thịt Hải phòng – Châu Âu – 50% đạm – giao tháng 2 8.800 8.800 Giao dịch ít

 

Trả lời