Bảng giá nông sản & nguyên liệu SX TĂCN ngày 21/05
21
Th5
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Gía nguyên liệu TĂCN thế giới
NGÔ
Nguồn gốc | 20/05 | 19/05 | Ghi Chú |
Mỹ – CBOT | 125.7 | 126.5 | Kỳ hạn tháng 7/2020 |
Mỹ – CBOT | 127.6 | 128.1 | Kỳ hạn tháng 9/2020 |
Brazil – BMF | 136.9 | 135.9 | Kỳ hạn tháng 7/2020 |
Brazil – BMF | 133.1 | 132.1 | Kỳ hạn tháng 9/2020 |
LÚA MỲ
Nguồn gốc | 20/05 | 19/05 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 188.7 | 183.2 | Kỳ hạn tháng 7/2020 |
Mỹ – CBOT | 189.3 | 184.2 | Kỳ hạn tháng 9/2020 |
ĐẬU TƯƠNG
Nguồn gốc | 20/05 | 19/05 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 311.1 | 309.5 | Kỳ hạn tháng 7/2020 |
Mỹ – CBOT | 312.2 | 310.7 | Kỳ hạn tháng 9/2020 |
Brazil – BMF | 311.1 | 309.6 | Kỳ hạn tháng 7/2020 |
Brazil – BMF | 312.2 | 310.8 | Kỳ hạn tháng 9/2020 |
KHÔ ĐẬU TƯƠNG
Nguồn gốc | 20/05 | 19/05 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 314.8 | 313.8 | Kỳ hạn tháng 7/2020 |
Argentina – FOB | 318.4 | 317.6 | Kỳ hạn tháng 9/2020 |
Chào giá ngô CNF cho hàng ship tháng 6/8/9 được giữ ổn định, trong khi đó giá chào cho tháng 7/10 được điều chỉnh giảm nhẹ theo đà giảm của giá thế giới
Shipment | Cái Lân | |
USD/tấn | VND/kg | |
Tháng 7 | 179 – 181 | 4,508 |
Tháng 8 | 178 | 4,508 |
Tháng 9 | 178-179 | 4,508 – 4,582 |
Tháng 10 | 180-184 | 4,532-4,557 |
Tháng 11 | 182-187 | 4,608-4,705 |
Tháng 12 | 186-191 | 4,754-4,779 |
Tham khảo giá chào ngô Nam Mỹ tại cảng miền Bắc (VND/kg)
Thời hạn giao | Cái Lân | Ghi Chú |
Tháng 5 | 52800-5500 | |
Tháng 6 | 5150-5350 | |
Tháng 7 | 5000-5100 | |
Tháng 8 | 4850-4900 | |
Tháng 9 | 4550-4650 | |
Tháng 10 | 4550-4600 | |
Tháng 11 | 4550-4600 | |
Tháng 12 | 4650-4700 |
THỊ TRƯỜNG KHÔ ĐẬU TƯƠNG
Shipment | Cái Lân | |
USD/tấn | VND/kg | |
Tháng 6 | 365-366 | 9,021 |
Tháng 7 | 363 | 8,950 |
Tháng 8 | 366 | 8,997 |
Tháng 9 | 369 | 9,045 |
Tháng 10 | 372 | 9,093 |
Tham khảo giá chào khô đậu tương Nam Mỹ tại cảng miền Bắc (VND/kg)
Thời hạn giao | Cái Lân | Ghi Chú |
Tháng 5 | 9300-9400 | |
Tháng 6 | 9200-9300 | |
Tháng 7 | 9050 | |
Tháng 8 | 8950-9000 | |
Tháng 9 | 8950-9000 |
THỊ TRƯỜNG CÁC NGUYÊN LIỆU KHÁC
NGUYÊN LIỆU | 21/05 | 20/05 | GHI CHÚ |
LÚA MỲ |
|||
Cái Lân- lúa Châu Âu – giao tháng 5 | 6500 | 6500 | Nguồn cung lúa mì về Việt Nam từ tháng 6 ít, các thương mại lớn hầu hết ngưng chào cho hàng giao từ tháng 6-7-8 và chào lại vào tháng 9/10 khi nguồn cung lúa mì vụ mới của Biển Đen có ra thị trường. |
DDGS |
|||
Hải Phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 5 | 6900 | – | Giá DDGS điều chỉnh giảm nhanh do nhu cầu tiêu thụ chậm trong khi giá thế giới giảm về vùng 230 USD/tấn |
SẮN LÁT |
|||
Sơn La – mì đi nhà máy cám nội địa (độ ẩm dưới 16%) | 4600-4700 | 4600-4700 | Các kho chủ yếu bán mì xô, hàng cám bán ít chờ giá lên |
CÁM GẠO, CÁM MỲ |
|||
Hải Phòng – Ấn Độ – nhập khẩu – cám trích ly loại 2 –giao tháng 5 | 4200 | 4200 | Giá đẩy tăng do nguồn cung cám nội ít, giá cao |
Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – cám mỳ viên – giao tháng 5 | 4800 | 4800 | Nhu cầu yếu |
KHÔ DẦU HẠT CẢI |
|||
Hải Phòng – Dubai – nhập khẩu – bã cải ngọt – giao tháng 5 | 7150 | 7150 | Giao dịch chậm |
Hải Phòng – Ấn Độ – bã cải đắng – giao tháng 5 | 6500 | 6500 | Hàng giao ngay khan |
KHÔ DẦU CỌ |
|||
Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – giao tháng 5 | 3400 | 3400 | Hàng ít |
KHÔ DẦU DỪA |
|||
Hải Phòng – Philippin – béo cao – nhập khẩu – giao tháng 5 | 5200 | 5200 | Giao dịch ít |
BỘT XƯƠNG THỊT |
|||
Hải Phòng – Châu Âu – nhập khẩu –50% đạm – béo thấp – giao tháng 5 | 9500 | 9500 | Giao dịch ít |