Về đầu trang

Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 04/09

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Gía nguyên liệu TĂCN thế giới

NGÔ

Nguồn gốc 03/09 30/08 Ghi Chú
Mỹ – CBOT 137.6 140.9 Kỳ hạn tháng 09/2019
Mỹ – CBOT 142.1 145.5 Kỳ hạn tháng 12/2019
Brazil – BMF 148.2 150.2 Kỳ hạn tháng 09/2019
Brazil – BMF 152.1 154.9 Kỳ hạn tháng 11/2019
Argentina – FOB 142.0 143.0 Kỳ hạn tháng 7-9/2019
Argentina –FOB 148.0 151.0 Kỳ hạn tháng 11-12/2019

LÚA MỲ

Nguồn gốc 03/09 30/08 Ghi chú
Mỹ – CBOT 164.3 165.8 Kỳ hạn tháng 09/2019
Mỹ – CBOT 166.6 169.9 Kỳ hạn tháng 12/2019
Argentina – FOB 228.0 229.0 Kỳ hạn tháng 8-10/2019
Argentina –FOB 186.0 186.0 Kỳ hạn tháng 11-12/2019

ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 03/09 30/08 Ghi chú
Mỹ – CBOT 314.7 314.9 Kỳ hạn tháng 09/2019
Mỹ – CBOT 319.1 319.3 Kỳ hạn tháng 11/2019
Argentina – FOB 349.0 350.0 Kỳ hạn tháng 8-10/2019
Argentina – FOB 351.0 351.0 Kỳ hạn tháng 11-12/2019
Brazil – BMF 319.1 319.3 Kỳ hạn tháng 09/2019
Brazil – BMF 324.2 324.1 Kỳ hạn tháng 11/2019

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 03/09 30/08 Ghi chú
Mỹ – CBOT 317.5 319.0 Kỳ hạn tháng 09/2019
Mỹ – CBOT 324.3 325.6 Kỳ hạn tháng 12/2019
Argentina – FOB 298.0 300.0 Kỳ hạn tháng 8-9/2019
Argentina – FOB 305.0 307.0 Kỳ hạn tháng 10-12/2019

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI 04/09/2019

Nguyên Liệu Giá chào bán Giá giao dịch thực tế Ghi chú
NGÔ
Cái Lân – Ngô Ar – giao  ngay 5.150-5.200 5.150 Giao dịch ít
Cái Lân – Ngô Ar – giao sau tháng 9 5.050-5.100 5.000-5.050 Giao dịch ít
Cái Lân – Ngô Ar – giao tháng 10 5.050-5.100 5.000-5.050 Giao dịch ít
Cái Lân – Ngô Ar – giao tháng 11 4.950 – 5.000 4.950 Giao dịch ít
Cái Lân – Ngô Ar – giao tháng 12 4.950 4.900-4.950 Giao dịch ít
Sơn La – ngô nội địa – ngô sấy 5.350 5.350 Giao dịch bán lẻ nội vùng
Đắc Lắc – ngô nội địa – ngô sấy 4.900 4.900 Giao dịch bán lẻ nội vùng
Xuân Mai – ngô nội địa – ngô sấy 5.500 – 5.800 5.500 – 5.800 Nhà máy chỉ mua ngô có độ ẩm từ 16-18%, sau đó sấy lại
LÚA MỲ
Cái Lân – lúa EU – giao  9/10/11 5.950 – 6.050 5.900-5.950 Giao dịch ít
Hải Phòng – lúa Úc – giao tháng 9/10 6.400 6.300 – 6.350 Giao dịch ít
DDGS
Hải Phòng – DDGS – giao tháng 8 5.700 5.600 Giao dịch ít
SẮN LÁT
Sơn La – mì đi nhà máy cám nội địa (độ ẩm dưới 15%) Hết hàng
CÁM GẠO, CÁM MỲ
Hải Phòng – Ấn Độ – nhập khẩu – cám trích ly loại 2 –giao tháng 8 5.000 – 5,100 4.950 – 5.000 Giao dịch lẻ tẻ
Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – cám mỳ viên – giao tháng 8 5.100 5.000 – 5.050 Giao dịch ít
KHÔ ĐẬU TƯƠNG
Cái Lân – Argentina/Mỹ – nhập khẩu – giao tháng 8/9 8.700 – 8.750 8.600 Cung nhiều, nhu cầu yếu, giao dịch ít
Cái Lân – Argentina/Mỹ – nhập khẩu – giao tháng 10/11 8.700 – 8.750 Chưa có giao dịch
KHÔ DẦU HẠT CẢI
Hải Phòng – Dubai – nhập khẩu – bã cải ngọt – giao tháng 8 7.600 7.500 Giao dịch chậm
Hải Phòng – Dubai – nhập khẩu – bã cải đắng – giao tháng 8 5.900 5.800 Giao dịch chậm
KHÔ DẦU CỌ
 Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – giao tháng 8 3.350 3.350 Cung ít, giao dịch chậm
KHÔ DẦU DỪA
 Hải Phòng – Philippin – nhập khẩu – giao tháng 8 5.100 5.100 Giao dịch ít
BỘT XƯƠNG THỊT
Hải Phòng – Châu Âu – nhập khẩu –50% đạm – béo thấp – giao tháng 8 8.800 8.500 Nhu cầu rất ít, thương mại tồn kho nhiều

GIÁ CHÀO NHẬP KHẨU NGÀY 03/09/2019

Đvt: USD/tấn

NGUYÊN LIỆU Giá chào Giá giao dịch thực tế Ghi chú
NGÔ
Cái Lân- ngô Nam Mỹ- CNF- giao tại cảng xuất tháng 11 201-204 198-199 Giao dịch ít
Cái Lân- ngô Nam Mỹ- CNF- giao tại cảng xuất tháng 12 204-206 200-201 Hầu như chưa có giao dịch
KHÔ ĐẬU TƯƠNG
Cái Lân- khô đậu tương Argentina – CNF- giao tại cảng xuất tháng 10 361-364 358-360 Một số nhà máy mua
Cái Lân- khô đậu tương Argentina – CNF- giao tại cảng xuất tháng 11 365-370 361-362 Giao dịch ít
Cái Lân- khô đậu tương Argentina – CNF- giao tại cảng xuất tháng 12 370-372 366-367 Các bên chủ yếu mua basis
DDGS
Hải Phòng – DDGS Mỹ – CNF – giao tại cảng xuất tháng 10 Giao dịch ít
Hải Phòng – DDGS Mỹ – CNF – giao tại cảng xuất tháng 11  
BÃ CẢI NGỌT
Hải Phòng – bã cải ngọt Dubai – CNF – giao tại cảng xuất tháng 9 310 307 Giao dịch ít
BÃ CẢI ĐẮNG
Hải Phòng – bã cải đắng Ấn Độ – CNF – giao tại cảng xuất 15/9-15/10 240 238 Giao dịch ít
CÁM GẠO TRÍCH LY
Hải Phòng – cám gạo trích ly loại 2 Ấn Độ – CNF – giao tại cảng xuất 15/8-15/9 204 202 Các bên ký mua nhiều hơn
ĐẬU TƯƠNG
Hải Phòng – đậu tương loại 1 Mỹ – CNF – giao tại cảng xuất tháng 9/10 396 393 Giao dịch ít
Hải Phòng – đậu tương loại 2 Mỹ – CNF – giao tại cảng xuất tháng 9/10 389 3826 Giao dịch ít

 

Trả lời