Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 07/10
7
Th10
BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI 07/10/2019
Nguyên Liệu | Giá chào bán | Giá giao dịch thực tế | Ghi chú |
NGÔ | |||
Cái Lân – Ngô Ar – giao đầu tháng 10 | 4.900 | 4.850 | Giao dịch ít |
Cái Lân – Ngô Br – giao đầu tháng 10 | 4.900 – 4.950 | 4.850 – 4.800 | Nhu cầu tốt, ngô hút đi các trại gà |
Cái Lân – Ngô Nam Mỹ – giao tháng 11 | 5.000 – 5.050 | 4.900 | Giao dịch ít |
Cái Lân – Ngô Nam Mỹ – giao tháng 12 | 5.000 – 5.050 | – | Giao dịch ít |
Sơn La – ngô nội địa – ngô sấy | 5.000 | 4.950 | Giao dịch bán lẻ nội vùng |
Đắc Lắc – ngô nội địa – ngô sấy | 4.750 | 4.650 | Giao dịch bán lẻ nội vùng |
Xuân Mai – ngô nội địa – ngô sấy | 5.400 – 5.700 | 5.400 – 5.700 | Nhà máy chỉ mua ngô có độ ẩm từ 16-18%, sau đó sấy lại |
LÚA MỲ | |||
Cái Lân – lúa EU – giao 10 | 6.000 | 5.950 – 6.000 | Giao dịch ít |
Cái Lân – lúa EU – giao 11/12 | 5.900 | 5.850 – 5.900 | Giao dịch ít |
DDGS | |||
Hải Phòng – DDGS – giao tháng 9 | 5.600 | 5.550 | Giao dịch ít |
SẮN LÁT | |||
Sơn La – mì đi nhà máy cám nội địa (độ ẩm dưới 15%) | – | – | Hết hàng |
CÁM GẠO, CÁM MỲ | |||
Hải Phòng – Ấn Độ – nhập khẩu – cám trích ly loại 2 –giao tháng 9 | 5.300-5.450 | 5.200-5.250 | Giao dịch lẻ tẻ |
Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – cám mỳ viên – giao tháng 9 | 5.150 | 5.150 | Giao dịch ít |
KHÔ ĐẬU TƯƠNG | |||
Cái Lân – Argentina/Mỹ – nhập khẩu – giao tháng 10 | 8.850-8.900 | 8.700 | Cung nhiều, nhu cầu yếu, giao dịch ít |
Cái Lân – Argentina/Mỹ – nhập khẩu – giao tháng 11/12 | 8.850 – 8.900 | – | Chưa có giao dịch |
KHÔ DẦU HẠT CẢI | |||
Hải Phòng – Dubai – nhập khẩu – bã cải ngọt – giao tháng 9 | 7.200 | 7.100-7.150 | Giao dịch chậm |
Hải Phòng – Dubai – nhập khẩu – bã cải đắng – giao tháng 9 | 6.100 | 6.000 | Giao dịch chậm |
KHÔ DẦU CỌ | |||
Hải Phòng – Indonesia – nhập khẩu – giao tháng 9 | 3.330 | 3.250 | Cung ít, giao dịch chậm |
KHÔ DẦU DỪA | |||
Hải Phòng – Philippin – nhập khẩu – giao tháng 9 | 5.300 | 5.200 | Giao dịch ít |
BỘT XƯƠNG THỊT | |||
Hải Phòng – Châu Âu – nhập khẩu –50% đạm – béo thấp – giao tháng 9 | 8.900 | 8.800 | Nhu cầu rất ít, thương mại tồn kho nhiều |