Về đầu trang

Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 09/11

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Gía nguyên liệu TĂCN thế giới

NGÔ

Nguồn gốc 08/11 07/11 Ghi Chú
Mỹ – CBOT 148.5 147.7 Kỳ hạn tháng 12/2019
Mỹ – CBOT        152.1 151.0 Kỳ hạn tháng 3/2020
Brazil – BMF 180.6 182.0 Kỳ hạn tháng 11/2019
Brazil – BMF 179.6 181.4 Kỳ hạn tháng 1/2020

LÚA MỲ

Nguồn gốc 08/11 07/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 187.5 188.3 Kỳ hạn tháng 12/2019
Mỹ – CBOT 188.9 190.0 Kỳ hạn tháng 3/2020

ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 08/11 07/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 342.1 344.1 Kỳ hạn tháng 11/2019
Mỹ – CBOT 346.9 348.6 Kỳ hạn tháng 1/2020
Brazil – BMF 342.1 344.1 Kỳ hạn tháng 11/2019
Brazil – BMF 346.9 348.6 Kỳ hạn tháng 1/2020

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 08/11 07/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 336.2 336.9 Kỳ hạn tháng 12/2019
Argentina – FOB 341.6 342.9 Kỳ hạn tháng 3/2019

 GIAO DỊCH NỘI ĐỊA

NGÔ

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 4.780(Ar) /4.820 – 4.830 (Br) 4.900 – 4.950 4.950 – 5.000 Thị trường ấm lên,NM hỏi mua nhiều hơn
Nội địa Sơn La 4.900 – 4.970 Kho đang đợi giá tốt để nhập hàng
Đắc Lắc 4.800 – 4.850 Thu hoạch ngô vụ 1 đã kết thúc

 KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 8.700 8.750 8.950 Nhu cầu chậm

 LÚA MỲ

Nguyên liệu 9/11 8/11 Ghi chú
Cái Lân – EU – Giao tháng 11/12 6.000 6.000 Giao dịch ít
Cái Lân – Nam Mỹ – Giao tháng 15/2 – 15/3 5.800 5.800 Giao dịch ít

 DDGS

Nguyên liệu 9/11 8/11 Ghi chú
Hải phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 11 5.600 5.600 Giao dịch ít

 Sắn lát

Nguyên liệu 9/11 8/11 Ghi chú
Sơn la – mì đi nhà máy cám ( độ ẩm dưới 15%) 4.650 4.750 Nhu cầu chậm

 Cám gạo – cám mỳ

Nguyên liệu 9/11 8/11 Ghi chú
Hải phòng – Ấn độ nk cám gạo trích ly loại 2 giao tháng 11 5.150 5.150 Nhu cầu chậm
Hải phòng – indonesia- nk cám mỳ viên – giao tháng 11 5.150 5.150 Nhu cầu yếu

 Nguyên liệu khác

Nguyên liệu Xuất xứ 9/11 8/11 Ghi chú
Kho dầu hạt cải Hải phòng – Dubai – Bã cải ngọt – tháng 11 7.000 7.000 Giao dịch chậm
Kho dầu cọ Hải phòng – Indonesia – NK – tháng 11 2.900 – 2.950 2.900 – 2.950 Giao dịch chậm
Kho dầu dừa Hải Phòng – philippin – giao tháng 11 5.200 5.200 Giao dịch ít
Bột xương thịt Hải phòng – Châu Âu – 50% đạm – giao tháng 11 8.800 8.800 Giao dịch ít

 

Trả lời