Về đầu trang

Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 12/12

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Gía nguyên liệu TĂCN thế giới

NGÔ

Nguồn gốc 11/12 10/12 Ghi Chú
Mỹ – CBOT 146.1 148.4 Kỳ hạn tháng 3/2020
Mỹ – CBOT        148.8 150.6 Kỳ hạn tháng 5/2020
Brazil – BMF 192.3 194.3 Kỳ hạn tháng 1/2019
Brazil – BMF 184.3 189.0 Kỳ hạn tháng 3/2020

LÚA MỲ

Nguồn gốc 11/12 10/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 190.8 192.4 Kỳ hạn tháng 3/2020
Mỹ – CBOT 192.0 193.5 Kỳ hạn tháng 5/2020

ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 11/12 10/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 328.3 311.1 Kỳ hạn tháng 1/2020
Mỹ – CBOT 333.6 336.4 Kỳ hạn tháng 3/2020
Brazil – BMF 328.3 311.1 Kỳ hạn tháng 1/2020
Brazil – BMF 333.6 336.4 Kỳ hạn tháng 3/2020

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 11/12 10/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 325.2 329.3 Kỳ hạn tháng 1/2020
Argentina – FOB 330.0 333.4 Kỳ hạn tháng 3/2019

 GIAO DỊCH NỘI ĐỊA

NGÔ

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao cuối tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 4.950 – 5.000(Ar) / 5.100 (Br) 4.950(Ảr)/5.000 – 5.100 (Br) 5.100 – 5.200 Hàng giao xa tăng theo giá của CNF
Nội địa Sơn La 5.040 Nhiều đơn vị đã vào kho
Đắc Lắc 5.400 Dự kiến sản lượng ngô vụ 2 khoảng 5-10k tấn

 

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao tháng 12 Giao tháng 1 Giao tháng 2-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 9.150  9.150 9.100-9.150 Nhu cầu khô đậu tại miền Bắc vẫn rất cao

 

LÚA MỲ

Nguyên liệu 12/12 11/12 Ghi chú
Cái Lân – EU – Giao tháng 11/12 6.000 6.000 Nhà máy bắt đầu hỏi mua giao đầu năm sau
Cái Lân – Nam Mỹ – Giao tháng 15/2 – 15/3 5.800 5.800 Giao dịch ít

 DDGS

Nguyên liệu 12/12 11/12 Ghi chú
Hải phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 11 5.550 5.550 Giao dịch ít

 Sắn lát

Nguyên liệu 12/12 11/12 Ghi chú
Sơn la – mì đi nhà máy cám ( độ ẩm dưới 15%) 4.000 4.000 Một số nhà máy bắt đầu có kế hoạch nhập

 

Cám gạo – cám mỳ

Nguyên liệu 12/12 11/12 Ghi chú
Hải phòng – Ấn độ nk cám gạo trích ly loại 2 giao tháng 11 5.100 5.100 Nhu cầu chậm
Hải phòng – indonesia- nk cám mỳ viên – giao tháng 11 5.100 – 5.150 5.100 – 5.150 Nguồn cung ít

 Nguyên liệu khác

Nguyên liệu Xuất xứ 12/12 11/12 Ghi chú
Kho dầu hạt cải Hải phòng – Dubai – Bã cải ngọt – tháng 11 7.150 7.000 Giao dịch chậm
Hải phòng -Ấn Độ – Bã cải đắng- tháng 11 6.650 6.500 Giao dịch chậm
Kho dầu cọ Hải phòng – Indonesia – NK – tháng 11 2.900 – 2.950 2.900 – 2.950 Giao dịch chậm
Kho dầu dừa Hải Phòng – philippin – giao tháng 11 5.200 5.200 Giao dịch ít
Bột xương thịt Hải phòng – Châu Âu – 50% đạm – giao tháng 11 8.800 8.800 Giao dịch ít

Trả lời