Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 17/01
17
Th1
Gía nguyên liệu TĂCN thế giới
NGÔ
Nguồn gốc | 16/01 | 15/01 | Ghi Chú |
Mỹ – CBOT | 147.8 | 152.5 | Kỳ hạn tháng 3/2020 |
Mỹ – CBOT | 150.5 | 155.1 | Kỳ hạn tháng 5/2020 |
Brazil – BMF | 206.5 | 208.7 | Kỳ hạn tháng 3/2020 |
Brazil – BMF | 192.8 | 194.0 | Kỳ hạn tháng 5/2020 |
LÚA MỲ
Nguồn gốc | 16/01 | 15/01 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 207.7 | 210.6 | Kỳ hạn tháng 3/2020 |
Mỹ – CBOT | 208.0 | 210.9 | Kỳ hạn tháng 5/2020 |
ĐẬU TƯƠNG
Nguồn gốc | 16/01 | 15/01 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 339.5 | 341.2 | Kỳ hạn tháng 3/2020 |
Mỹ – CBOT | 344.4 | 346.1 | Kỳ hạn tháng 5/2020 |
Brazil – BMF | 339.5 | 341.2 | Kỳ hạn tháng 3/2020 |
Brazil – BMF | 344.4 | 346.1 | Kỳ hạn tháng 5/2020 |
KHÔ ĐẬU TƯƠNG
Nguồn gốc | 16/01 | 15/01 | Ghi chú |
Mỹ – CBOT | 331.4 | 330.9 | Kỳ hạn tháng 3/2020 |
Argentina – FOB | 336.5 | 336.1 | Kỳ hạn tháng 5/2019 |
GIAO DỊCH NỘI ĐỊA
NGÔ
Nguồn gốc | Cảng/Địa bàn | Giao tháng 1 | Giao tháng 2-3 | Giao tháng 4-5 | Ghi chú |
Nam Mỹ | Cái Lân | 5.150- 5.200(Ar) / 5.250 (Br) | 5.300-5.350 | 5.400 – 5.450 | Nhu cầu tiêu thụ vẫn chậm |
Nội địa | Sơn La | 5.290 | – | – | Nhu cầu vào kho chững lại |
Đắc Lắc | 5.400 | – | – | Các kho đang mua vào để chờ giá lên | |
Giá chào CNF | |||||
Nam Mỹ | Cái Lân | 198 (5.016) | 204 – 220 | 221 | Nhu cầu mua CNF chậm do giá cao |
KHÔ ĐẬU TƯƠNG
Nguồn gốc | Cảng/Địa bàn | Giao tháng 1 | Giao tháng 2 – 3 | Giao tháng 4-5 | Ghi chú |
Nam Mỹ | Cái Lân | 9.220 – 9.230 | 9.300 | 9.200 -9.300 | Nhu cầu tiêu thụ chậm |
Giá chào CNF | |||||
Nam Mỹ | Cái Lân | 367 | 361 – 391 | 383 | Người mua đứng ngoài thị trường giá cao |
LÚA MỲ
Nguyên liệu | 17/1 | 16/1 | Ghi chú |
Cái Lân – EU – Giao tháng 1 | 6.000 | 6.000 | Nhà máy bắt đầu hỏi mua giao đầu năm sau |
Cái Lân – Nam Mỹ – Giao tháng 15/2 – 15/3 | 5.800 | 5.800 | Giao dịch ít |
DDGS
Nguyên liệu | 17/1 | 16/1 | Ghi chú |
Hải phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 1 | 5.850 | 5.850 | Giao dịch ít |
Sắn lát
Nguyên liệu | 17/1 | 16/1 | Ghi chú |
Sơn la – mì đi nhà máy cám ( độ ẩm dưới 15%) | 3.800- 3.900 | 3.800- 3.900 | Nguồn cung nhiều |
Cám gạo – cám mỳ
Nguyên liệu | 17/1 | 16/1 | Ghi chú |
Hải phòng – Ấn độ nk cám gạo trích ly loại 2 giao tháng 1 | 4.700 – 4.800 | 4.700 – 4.800 | Nhu cầu chậm |
Hải phòng – indonesia- nk cám mỳ viên – giao tháng 1 | 4.900 | 4.900 | Nhu cầu yếu |
Nguyên liệu khác
Nguyên liệu | Xuất xứ | 17/1 | 16/1 | Ghi chú |
Kho dầu hạt cải | Hải phòng – Dubai – Bã cải ngọt – tháng 1 | 7.150 | 7.150 | Giao dịch chậm |
Hải phòng -Ấn Độ – Bã cải đắng- tháng 1 | 6.650 | 6.650 | Giao dịch chậm | |
Kho dầu cọ | Hải phòng – Indonesia – NK – tháng 1 | 3.300 | 3.200 | Giao dịch chậm |
Kho dầu dừa | Hải Phòng – philippin – giao tháng 1 | 5.200 | 5.200 | Giao dịch ít |
Bột xương thịt | Hải phòng – Châu Âu – 50% đạm – giao tháng 1 | 8.800 | 8.800 | Giao dịch ít |