Về đầu trang

Bảng giá nông sản – nguyên liệu SX TĂCN ngày 28/11

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Gía nguyên liệu TĂCN thế giới

NGÔ

Nguồn gốc 27/11 26/11 Ghi Chú
Mỹ – CBOT 142.7 144.6 Kỳ hạn tháng 12/2019
Mỹ – CBOT        146.9 148.9 Kỳ hạn tháng 3/2020
Brazil – BMF 192.2 193.1 Kỳ hạn tháng 1/2019
Brazil – BMF 188.1 189.4 Kỳ hạn tháng 3/2020

LÚA MỲ

Nguồn gốc 27/11 26/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 194.2 194.8 Kỳ hạn tháng 1/2020
Mỹ – CBOT 193.5 195.1 Kỳ hạn tháng 3/2020

ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 27/11 26/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 324.1 324.9 Kỳ hạn tháng 1/2020
Mỹ – CBOT 329.4 330.2 Kỳ hạn tháng 3/2020
Brazil – BMF 321.4 334.9 Kỳ hạn tháng 1/2020
Brazil – BMF 329.4 339.7 Kỳ hạn tháng 3/2020

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 27/11 26/11 Ghi chú
Mỹ – CBOT 323.9 324.9 Kỳ hạn tháng 12/2019
Argentina – FOB 330.8 331.4 Kỳ hạn tháng 3/2019

 GIAO DỊCH NỘI ĐỊA

NGÔ

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 4.820 – 4.830(Ar) / 4.900 – 4.920 (Br) 4.850 – 4.900 (Ảr)/5.000 – 5.050 (Br) 5.000 – 5.500 Nhu cầu nhiều tàu về muộn
Nội địa Sơn La 4.900 – 4.950 Nhiều đơn vị đã vào kho
Đắc Lắc 4.800 – 4.850 Bắt đầu có ngô vụ 2

 KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 9.100 (+75) 9.100 – 9.150(+125) 9.100-9.150(+125) Nguồn cung giao ngay khan hiếm,giá tăng vọt

 LÚA MỲ

Nguyên liệu 28/11 27/11 Ghi chú
Cái Lân – EU – Giao tháng 11/12 6.000 6.000 Nhà máy bắt đầu hỏi mua giao đầu năm sau
Cái Lân – Nam Mỹ – Giao tháng 15/2 – 15/3 5.800 5.800 Giao dịch ít

 DDGS

Nguyên liệu 28/11 27/11 Ghi chú
Hải phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 11 5.800 5.800 Nhu cầu hỏi mua tháng 12/1 nhiều hơn

 Sắn lát

Nguyên liệu 28/11 27/11 Ghi chú
Sơn la – mì đi nhà máy cám ( độ ẩm dưới 15%) 4.400 – 4.500 4.400 – 4.500 Nhu cầu ít,giá giảm mạnh

 Cám gạo – cám mỳ

Nguyên liệu 28/11 27/11 Ghi chú
Hải phòng – Ấn độ nk cám gạo trích ly loại 2 giao tháng 11 5.100 5.100 Nhu cầu chậm
Hải phòng – indonesia- nk cám mỳ viên – giao tháng 11 5.150 5.150 Nguồn cung ít

 Nguyên liệu khác

Nguyên liệu Xuất xứ 28/11 27/11 Ghi chú
Kho dầu hạt cải Hải phòng – Dubai – Bã cải ngọt – tháng 11 7.000 7.000 Giao dịch chậm
Hải phòng -Ấn Độ – Bã cải đắng- tháng 11 6.500 6.500 Giao dịch chậm
Kho dầu cọ Hải phòng – Indonesia – NK – tháng 11 2.900 – 2.950 2.900 – 2.950 Giao dịch chậm
Kho dầu dừa Hải Phòng – philippin – giao tháng 11 5.200 5.200 Giao dịch ít
Bột xương thịt Hải phòng – Châu Âu – 50% đạm – giao tháng 11 8.800 8.800 Giao dịch ít

Trả lời