Giá cả thị trường thịt heo và thịt gà tại miền Bắc ( 23/03/2017 )
THỊ TRƯỜNG THỊT HEO
Giá cả và giao dịch nội địa
Giá heo hơi của các công ty tiếp tục được giữ ổn định trong khi giá heo nuôi trong dân tiếp tục giảm từ 1.000-2.000 đồng/kg do nhu cầu mua rất chậm. Tại miền Tây, do nguồn cung heo tồn trong dân lớn, trọng lượng đầu con cao nên hôm nay giá giảm thêm 2.000 đồng/kg.
|
|
Ngày 23/3 |
Ngày 22/3 |
Tuần trước |
Heo công ty |
CP Đồng Nai |
32,000 |
32,000 |
35,000 |
CP Nha Trang,Đắc Lắc |
32,500 |
32,500 |
36,000 |
|
CP Miền Bắc |
35,000 |
35,000 |
38,000 |
|
CP Miền Tây |
31,500 |
31,500 |
34,500 |
|
Japfa Đồng Nai,Bình Dương |
30,500 |
30,500 |
33,500 |
|
Japfa Lâm Đồng |
30,000 |
30,000 |
33,000 |
|
Heo dân |
Đồng Nai |
28,000 – 30,000 |
28,000 – 30,000 |
32,000-33,000 |
Thái Bình |
30,000-31,000 |
31,500-32,000 |
34,500 – 35,000 |
|
Bắc Giang |
33,000 |
33,000 |
35.000 – 36.000 |
|
Miền Tây |
26.000 – 27.000 |
26.000 – 29.000 |
30.000 – 32.000 |
Bảng giá heo giống tại thị trường nội địa (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 23/3 |
Ngày 22/3 |
Heo CP – Loại 20kg (VND/kg) – Miền Nam |
69.000 |
69.000 |
Heo CP – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- miền Nam |
800.000 |
800.000 |
Heo dân – loại xách tai 7-9 kg (VND/con) – miền Nam |
600.000 |
600.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con) – miền Bắc |
700.000 |
700.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- biên giới Lạng Sơn |
1.000.000 |
1.020.000 |
Đêm qua lượng heo về chợ đầu mối Tân Xuân tiếp tục tăng mạnh do heo từ miền Tây đưa về nhiều. Nguồn cung heo về chợ tăng mạnh khiến cho lượng heo rớt chợ đêm qua khá nhiều. Giá heo rớt chợ còn 23.000 đồng/kg với heo mỡ và 28.000 đồng/kg với heo nạc.
Tình hình heo đi Bắc
Sau khi đi thông vào sáng và chiều qua, giới thương nhân nhận định heo đi Trung Quốc sẽ trôi trở lại. Tuy nhiên, đêm qua các mốc của Cao Bằng lại bị cấm toàn bộ do công an Trung Quốc tăng cường kiểm soát. Heo chỉ còn đi được vài xe tại Móng Cái và Lạng Sơn. Sáng nay, heo có thể trả được tại gốc Gạo (Cao Bằng) nhưng lượng không nhiều. Tình hình heo đi biên vẫn rất phập phù khiến cho các lái heo không dám đóng ra nhiều, sợ bị dính dịch hoặc heo bị chết. Dự kiến tối nay heo có thể giao được nhiều hơn tại Móng Cái và Lạng Sơn.
Giá heo giao dịch tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 23/3 |
Ngày 22/3 |
Tuần trước |
Giá tại cửa khẩu khu vực Cao Bằng, Lai Châu, Lào Cai |
37.000-38.500 |
37.000-38.500 |
39.000-39.500 |
Giá lợn hơi tại Trung Quốc
Giá heo hơi tại miền Bắc Trung Quốc tiếp tục tăng khá, trong khi tại miền Đông và miền Nam giá tăng giảm trái chiều do tình hình mưa lớn ở miền Nam gây khó khăn trong việc thu mua và vận chuyển heo.
Giá heo hơi tại một số vùng Trung Quốc (tệ/kg):
Khu vực |
Ngày 23/3 |
Ngày 22/3 |
Tuần trước |
||
Tệ/kg |
Vnd/kg |
Tệ/kg |
Vnd/kg |
|
|
Quảng Đông |
16.33 |
53,800 |
16.23 |
53,400 |
16.07 |
Quảng Tây |
16.19 |
53,300 |
16.22 |
53,400 |
16.14 |
Vân Nam |
17.10 |
56,300 |
17.04 |
56,000 |
17.03 |
Phúc Kiến |
16.15 |
53,200 |
16.07 |
52,900 |
15.95 |
Liêu Ninh |
15.19 |
50,000 |
15.14 |
49,800 |
14.88 |
Hà Bắc |
15.73 |
51,800 |
15.70 |
52,600 |
15.39 |
Sơn Đông |
15.86 |
52,200 |
15.87 |
52,200 |
15.45 |
Tỷ giá một số đồng tiền chính:
Tỷ Giá |
23/03 |
22/03 |
USD/THB |
34.17 |
34.34 |
USD/VND |
22,740 |
22,740 |
CNY/VND |
3,294 |
3,290 |
USD/CNY |
6.893 |
6.906 |
THB/VND |
645.42 |
641.52 |
Giá lợn hơi tại Thái Lan
Giá lợn hơi tại các vùng của Thái Lan (Bath/kg)
Khu vực |
Ngày 23/03 |
Ngày 22/03 |
Tháng trước |
||
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
|
Miền Trung |
55 |
35,500 |
55 |
35,400 |
60 |
Miền Đông |
54 |
34,900 |
53 |
34,000 |
60 |
Miền Bắc |
52 |
33,600 |
52 |
33,400 |
61 |
Đông Bắc |
58 |
37,500 |
56-58 |
37,100 – 38,500 |
64 |
THỊ TRƯỜNG THỊT GÀ
Nguồn cung gà trắng ra thị trường tăng trong khi sức mua có dấu hiệu chững lại kéo giá gà trắng tại trại giảm trở lại. Theo đó, tại khu vực Hà Nội, giá gà trắng còn cao nhất 38.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg so với hôm qua. Tại chợ đầu mối gà Hà Vỹ (Hà Nội), giá gà trắng bán ra cũng giảm 2.000 đồng/kg, còn 42.000-43.000 đồng/kg.
Bảng giá gà tại chợ đầu mối Hà Vỹ (VND/kg – giá bán ra)
Loại |
Ngày 23/03 |
Ngày 22/03 |
Tuần trước |
Gà trắng non |
42.000-43.000 |
44.000-45.000 |
40.000-41.000 |
Gà tam hoàng |
44.000-45.000 |
44.000-45.000 |
40.000-42.000 |
Gà Dabaco |
55.000-58.000 |
55.000-58.000 |
55.000-57.000 |
Vịt Super |
44.000 |
44.000 |
42.000 |