Giá cả thị trường thịt heo tại miền Bắc ( 27/03/2017 )
THỊ TRƯỜNG THỊT HEO
Lượng heo bán ra chậm trong khi lượng heo to còn tồn khá nhiều buộc các công ty phải giảm giá heo thêm 500 đồng/kg vào cuối tuần trước. Thậm chí, một số công ty còn áp dụng khuyến mại thêm 500-1.000 đồng/kg với heo to trên 29 tuần tuổi để đẩy nhanh tốc độ giải phóng hàng tồn. Tiêu thụ heo tại thị trường nội địa vẫn khá chậm do thời tiết bắt đầu nắng nóng hơn tại miền Bắc và miền Trung.
|
|
Ngày 27/3 |
Ngày 24/3 |
Tuần trước |
Heo công ty |
CP Đồng Nai |
31,500 |
32,000 |
32,000 |
CP Nha Trang,Đắc Lắc |
32,000 |
32,500 |
32,500 |
|
CP Miền Bắc |
34,000 |
35,000 |
35,000 |
|
CP Miền Tây |
31,000 |
31,500 |
31,500 |
|
Japfa Đồng Nai,Bình Dương |
30,000 |
30,500 |
30,500 |
|
Japfa Lâm Đồng |
29,500 |
30,000 |
30,000 |
|
Heo dân |
Đồng Nai |
28,000 – 29,000 |
28,000 – 30,000 |
28,000 – 30,000 |
Thái Bình |
29,000-30,000 |
31,000 |
31,000 |
|
Bắc Giang |
32,000-33.000 |
33,000 |
33,000 |
|
Miền Tây |
26.000 |
26.000 – 27.000 |
26.000 – 27.000 |
Bảng giá heo giống tại thị trường nội địa (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 27/3 |
Ngày 24/3 |
Heo CP – Loại 20kg (VND/kg) – Miền Nam |
65.000 |
69.000 |
Heo CP – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- miền Nam |
800.000 |
800.000 |
Heo dân – loại xách tai 7-9 kg (VND/con) – miền Nam |
600.000 |
600.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con) – miền Bắc |
700.000 |
700.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- biên giới Lạng Sơn |
1.000.000 |
1.020.000 |
Tình hình heo đi Bắc và Campuchia
2 ngày cuối tuần trước, heo đi biên trôi hơn tại cửa khẩu Cao Bằng, Lào Cai và . Tuy nhiên, do lượng heo còn tồn trên biên trước đó còn khá nhiều nên lượng heo đưa lên mới ít, do lo ngại rủi ro. Giá heo tại biên chỉ còn được chấp nhận cao nhất 38.000 đồng/kg. Tin từ thương nhân cho biết, công an phía Trung Quốc tăng cường bắt xe tại cao tốc nên các xe bị quay đầu rất nhiều hoặc phải chung chi nhiều hơn.
Giá heo giao dịch tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 27/3 |
Ngày 24/3 |
Tuần trước |
Giá tại cửa khẩu khu vực Cao Bằng, Lai Châu, Lào Cai |
37.000-38.000 |
37.000-38.500 |
39.000-39.500 |
Giá lợn hơi tại Trung Quốc
Giá heo hơi tại miền Bắc Trung Quốc giảm nhẹ sau khi có thông tin chính phủ Trung Quốc cho phép nhập trở lại thịt từ Brazil. Một số quốc gia khác cũng bắt đầu cho phép nhập trở lại thịt của Brazil. Trong khi đó, tại miền Bắc, giá heo vẫn tiếp tục tăng.
Giá heo hơi tại một số vùng Trung Quốc (tệ/kg):
Khu vực |
Ngày 27/3 |
Ngày 24/3 |
Tuần trước |
||
Tệ/kg |
Vnd/kg |
Tệ/kg |
Vnd/kg |
|
|
Quảng Đông |
16.43 |
54,200 |
16.33 |
53,800 |
16.15 |
Quảng Tây |
16.37 |
54,000 |
16.19 |
53,400 |
16.13 |
Vân Nam |
17.32 |
57,100 |
17.10 |
56,400 |
16.90 |
Phúc Kiến |
16.23 |
53,500 |
16.15 |
53,200 |
15.97 |
Liêu Ninh |
15.27 |
50,300 |
15.29 |
50,400 |
15.05 |
Hà Bắc |
15.86 |
52,200 |
16.00 |
52,700 |
15.62 |
Sơn Đông |
15.88 |
52,300 |
16.00 |
52,700 |
15.73 |
Tỷ giá một số đồng tiền chính:
Tỷ Giá |
27/03 |
24/03 |
USD/THB |
34.04 |
34.22 |
USD/VND |
22,745 |
22,750 |
CNY/VND |
3.295 |
3.295 |
USD/CNY |
6.8943 |
6.8908 |
THB/VND |
647.76 |
644.77 |
Giá lợn hơi tại Thái Lan
Giá lợn hơi tại các vùng của Thái Lan (Bath/kg)
Khu vực |
Ngày 27/03 |
Ngày 24/03 |
Tháng trước |
||
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
|
Miền Bắc |
52 |
33,700 |
52 |
33,500 |
52 |
Vùng Đông Bắc |
58 |
37,600 |
58 |
37,400 |
58 |
Miền Trung |
59 |
38,200 |
59 |
38,000 |
59 |
Miền Đông |
54 |
35,000 |
54 |
34,800 |
54 |