Giá cả thị trường thịt heo tại miền Bắc ( 03/04/2017 )
THỊ TRƯỜNG THỊT HEO
Tại miền Bắc, giá heo công ty được điều chỉnh giảm 4 ngày liên tiếp trong tuần trước, với tổng mức giảm lên tới 2.000 đồng/kg, còn 32.000 đồng/kg tại kho và 31.500 đồng/kg tại trại. Như vậy, giá heo tại miền Bắc chỉ còn chênh 1.000 đồng/kg so với miền Nam. Tại miền Nam, giá heo vẫn được giữ ổn định để nghe ngóng diễn biến thị trường. Mặc dù giá giảm khá mạnh nhưng lượng heo đóng tại miền Bắc vẫn khá thấp do tình hình đi biên khó khăn.
|
|
Ngày 03/04 |
Ngày 31/3 |
Tuần trước |
Heo công ty |
CP Đồng Nai |
31.000 |
31.000 |
32.000 |
CP Nha Trang,Đắc Lắc |
31.500 |
31.500 |
32.500 |
|
CP Miền Bắc |
32.000 |
33.000 |
35.000 |
|
CP Miền Tây |
30.500 |
30.500 |
31.500 |
|
Japfa Đồng Nai,Bình Dương |
29.500 |
29.500 |
30.500 |
|
Japfa Lâm Đồng |
29.000 |
29.000 |
30.000 |
|
Heo dân |
Đồng Nai |
27.000-29.000 |
27.000-29.000 |
28.000-30.000 |
Thái Bình |
28.000 |
28.000-29.000 |
31.000 |
|
Bắc Giang |
30.000 |
31.000-32.000 |
33.000 |
|
Miền Tây |
25.000-26.000 |
25.000-26.000 |
26.000-27.000 |
Bảng giá heo giống tại thị trường nội địa (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 03/04 |
Ngày 31/3 |
Heo CP – Loại 20kg (VND/kg) – Miền Nam |
63.000 |
63.000 |
Heo CP – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- miền Nam |
700.000 |
750.000 |
Heo dân – loại xách tai 7-9 kg (VND/con) – miền Nam |
600.000 |
600.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con) – miền Bắc |
600.000 |
600.000-650.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- biên giới Lạng Sơn |
– |
– |
Tình hình heo đi Bắc và Campuchia
Tin từ thương nhân cho biết, heo từ Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ vẫn được gom để xuất đi Cam với lượng khoảng 1.500-2.000 con/ngày do giá heo tại Việt Nam xuống thấp.
Tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc, 2 ngày cuối tuần trước heo đi rất chậm do phía Trung Quốc tăng cường bắt xe. Do giá heo miền Bắc giảm nên vẫn có chủ hàng đóng heo lên biên với giá giao dịch giảm so với trước trước. Theo đó, giá heo tại biên chỉ còn cao nhất 37.500 đồng/kg. Từ đêm qua, heo đi tốt hơn tại cây 6 và mốc 139 của Lào Cai, cửa khẩu Ma Lù Thàng của Lai Châu và Hạ Lang của Cao Bằng. Thương nhân cho biết, việc heo đi biên tốt hay không phải chờ tới sau ngày 10/3 âm lịch mới biết được.
Giá heo giao dịch tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 03/04 |
Ngày 31/3 |
Tuần trước |
Giá tại cửa khẩu khu vực Cao Bằng, Lai Châu, Lào Cai |
36.000-37.500 |
37.000-38.000 |
39.000-39.500 |
Giá lợn hơi tại Trung Quốc
Bước sang tuần này, giá heo hơi tại Trung Quốc tăng nhẹ ở một số tỉnh như Vân Nam, Sơn Đông. Tuy nhiên, nhìn chung nhu cầu tiêu thụ vẫn yếu, nguồn cung lại dư thừa do lượng thịt đông lạnh nhập khẩu 2 tháng lớn, cộng với việc mưa ở phía Nam Trung Quốc, dẫn đến việc vận chuyển lợn ở khu vực này bị hạn chế.
Giá heo hơi tại một số vùng Trung Quốc (tệ/kg):
Khu vực |
Ngày 30/3 |
Ngày 29/3 |
Tuần trước |
||
Tệ/kg |
Vnd/kg |
Tệ/kg |
Vnd/kg |
|
|
Quảng Đông |
16.21 |
53,270 |
16.34 |
53,690 |
16.40 |
Quảng Tây |
16.12 |
52,970 |
16.13 |
53,000 |
16.27 |
Vân Nam |
16.72 |
54,940 |
16.37 |
53,790 |
16.91 |
Phúc Kiến |
16.01 |
52,610 |
16.07 |
52,810 |
16.18 |
Liêu Ninh |
15.16 |
49,820 |
15.02 |
49,360 |
15.25 |
Hà Bắc |
15.54 |
51,070 |
15.62 |
51,330 |
15.84 |
Sơn Đông |
15.73 |
51,690 |
15.69 |
51,560 |
15.87 |
Tỷ giá một số đồng tiền chính:
Tỷ Giá |
03/04 |
30/03 |
USD/THB |
33.86 |
34.04 |
USD/VND |
22,710 |
22,720 |
CNY/VND |
3.286 |
3.286 |
USD/CNY |
6.9026 |
6.9026 |
THB/VND |
650.31 |
647.47 |
Giá lợn hơi tại Thái Lan
Giá lợn hơi tại các vùng của Thái Lan (Bath/kg)
Khu vực |
Ngày 31/03 |
Ngày 30/03 |
Tháng trước |
||
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
|
Miền Bắc |
52 |
33,820 |
52 |
33,670 |
33.99 |
Vùng Đông Bắc |
58 |
37,720 |
58 |
37,550 |
22,740 |
Miền Trung |
59 |
38,370 |
– |
– |
3.303 |
Miền Đông |
54 |
35,120 |
54 |
34,961 |
6.8775 |