Giá cả thị trường thịt Heo tại miền Bắc ( ngày 24/04/2017)
THỊ TRƯỜNG THỊT HEO
Tình hình heo đi biên vẫn khá chậm, cộng giá heo trên biên tiếp tục được kéo xuống, đẩy giá heo nội địa giảm thêm vào đầu tuần này. Mức giá dưới 20.000 đồng/kg thậm chí được thiết lập với heo công ty, hàng trong chuẩn, từ 80-100 kg/con. Do giá heo miền Bắc thấp hơn khá nhiều so với giá heo miền Trung và miền Nam nên heo từ miền Bắc bắt đầu được đưa nhiều hơn vào miền Trung tiêu thụ. Giá heo đẹp tại lò mổ khu vực miền Trung vào khoảng 29.000-30.000 đồng/kg, đủ hấp dẫn các lái đưa heo vào.
|
|
Ngày 24/04 |
Ngày 21/04 |
Tuần trước |
Heo công ty |
26.000-29.000 |
24.000-27.000 |
25.000-28.000 |
29.000 |
24.000-27.000 |
22.000-25.000 |
23.000-26.000 |
27.500 |
|
23.000-24.000 |
21.000-22.000 |
21.000-22.000 |
28.000 |
|
28.000 |
27.000 |
28.000 |
28.000 |
|
22.000-27.000 |
21.000-25.500 |
22.000-26.500 |
27.000 |
|
21.500-26.500 |
20.500-25.000 |
21.500-26.000 |
26.500 |
|
Heo dân |
20.000-26.000 |
15.000-26.000 |
19.000-26.000 |
23.000-28.000 |
20.000-22.000 |
18.000-20.000 |
19.000-22.000 |
24.000 |
|
22.000-23.000 |
19.000-21.000 |
20.000-21.000 |
26.000-27.000 |
|
28.000 |
26.000-27.000 |
28.000 |
28.000 |
Giá heo giống tiếp tục giảm mạnh trong bối cảnh nhu cầu mua tái đàn rất thấp. Tin từ thương nhân cho biết, lượng heo nuôi trong dân tại khu vực miền Bắc đã giảm tới 20-30% do giá heo miền Bắc xuống rất sâu trong vài chục năm qua.
Bảng giá heo giống tại thị trường nội địa (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 24/04 |
Ngày 21/04 |
Heo CP – Loại 20kg (VND/kg) – Miền Nam |
50.000 |
53.000 |
Heo CP – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- miền Nam |
500.000 |
500.000 |
Heo dân – loại xách tai 7-9 kg (VND/con) – miền Nam |
400-450.000 |
450.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con) – miền Bắc |
400.000 |
400-450.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- biên giới Lạng Sơn |
– |
– |
Lượng heo về các chợ đầu mối TPHCM trong 2 ngày cuối tuần trước tăng mạnh tại cả chợ Hóc Môn lẫn Bình Điền. Lượng heo dội chợ nhiều kéo giá heo mảnh tại chợ giảm sâu, đặc biệt là heo mỡ. Giá heo mảnh đối với heo mỡ đầu chợ và giữa chợ còn 25.000 đồng/kg, heo nạc 35.000-37.000 đồng/kg. Do heo về nhiều trong khi 2 ngày cuối tuần các bếp ăn tập thể nghỉ nên lượng heo rớt chợ tăng rất mạnh, giá giảm còn 12.000 đồng/kg đối với heo mỡ.
Tình hình heo đi Bắc và Campuchia
Tin từ thương nhân cho biết, heo đi Campuchia vẫn khá tốt với lượng ước đạt 3.000 con/ngày, qua cửa khẩu Xa Mát (Tây Ninh) và Dinh Bà (Đồng Tháp). Giá heo giao dịch tại cửa khẩu giảm còn 28.000 đồng/kg do giá heo tại Đồng Nai giảm 1.000 đồng/kg vào cuối tuần trước.
Tại các cửa khẩu biên giới phía bắc, 2 ngày cuối tuần trước heo đi được tại Bản Chắt, Na Sầm (Lạng Sơn), Hạ Lang (Cao Bằng) và Bình Liêu – Móng Cái (Quảng Ninh), với lượng đi qua mỗi cửa khẩu khoảng 10 xe/ngày. Tuy nhiên, từ trưa qua, heo không còn đi được qua Móng Cái (Quảng Ninh) do xảy ra xích mích tại cửa khẩu. Dự kiến cửa khẩu Móng Cái có thể cấm biên từ 7-10 ngày. Do đó, đến hôm nay heo chỉ còn đi được tại Lạng Sơn và Cao Bằng, với lượng đi mỗi cửa khẩu từ 10-15 xe/ngày. Tuy nhiên, giá heo tại biên điều chỉnh giảm còn cao nhất 26.000 đồng/kg do tiền bao biên tăng mạnh.
Giá heo giao dịch tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 24/04 |
Ngày 21/04 |
Tuần trước |
Giá tại cửa khẩu khu vực Cao Bằng, Lai Châu, Lào Cai |
26.000 |
27.000-28.000 |
32.000-33.000 |
Giá lợn hơi tại Trung Quốc
Giá heo tại Trung Quốc giảm sâu thêm, giá trung bình cả nước xuống dưới 15 tệ/kg, thấp nhất kể từ đầu năm 2016 tới nay.
Giá heo hơi tại một số vùng Trung Quốc (tệ/kg):
Khu vực |
Ngày 24/04 |
Ngày 21/04 |
Tuần trước |
||
Tệ/kg |
Vnd/kg |
Tệ/kg |
Vnd/kg |
|
|
Quảng Đông |
15.70 |
51,640 |
15.78 |
51,900 |
15.91 |
Quảng Tây |
15.11 |
49,700 |
15.21 |
50,030 |
15.57 |
Vân Nam |
15.61 |
51,340 |
15.72 |
51,700 |
15.93 |
Phúc Kiến |
15.56 |
51,180 |
15.74 |
51,770 |
15.89 |
Liêu Ninh |
14.20 |
46,710 |
14.51 |
47,720 |
14.86 |
Hà Bắc |
14.61 |
48,050 |
14.89 |
48,970 |
15.16 |
Sơn Đông |
14.80 |
48,680 |
15.06 |
49,530 |
15.39 |
Trung bình cả nước |
14.92 |
49,070 |
15.12 |
49,730 |
15.43 |
Giá lợn hơi tại Thái Lan
Khu vực |
Ngày 24/04 |
Ngày 21/04 |
Tháng trước |
||
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
|
Miền Bắc |
57 |
36,860 |
57 |
36,860 |
57 |
Vùng Đông Bắc |
60 |
38,800 |
60 |
38,800 |
60 |
Miền Trung |
59 |
38,160 |
59 |
35,760 |
59 |
Miền Đông |
54 |
34,920 |
54 |
34,920 |
54 |