Giá cả thị trường thịt Heo tại miền Bắc ( ngày 26/04/2017)
THỊ TRƯỜNG THỊT HEO
Giá heo tại các vùng hôm nay được giữ ổn định. Tin từ thương nhân cho biết, heo từ miền Bắc vẫn được đưa vào khu vực miền Trung tiêu thụ do mức giá chênh lệch giữa 2 vùng đủ mang lại lợi nhuận khá tốt cho thương lái.Tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc, đêm qua và sáng nay heo không đi được qua bất cứ cửa khẩu nào. Do đó, nếu tình hình trầm lắng còn kéo dài tới cuối tháng 4, gần như chắc chắn giá heo ngoài chuẩn (heo mỡ) sẽ được điều chỉnh giảm xuống dưới mức 15.000 đồng/kg do lượng heo này còn tồn kho khá nhiều.
|
|
Ngày 26/04 |
Ngày 25/04 |
Tuần trước |
Heo công ty |
CP_ Đồng Nai |
24.000-27.000 |
24.000-27.000 |
29.000 |
CP_Nha Trang, Đắc Lắc |
22.000-25.000 |
22.000-25.000 |
27.500 |
|
CP_Miền Bắc |
21.000-22.000 |
21.000-22.000 |
28.000 |
|
CP_Miền Tây |
27.000 |
27.000 |
28.000 |
|
Japfa_Đồng Nai, Bình Dương |
21.000-25.500 |
21.000-25.500 |
27.000 |
|
Japfa_Lâm Đồng |
20.500-25.000 |
20.500-25.000 |
26.500 |
|
Heo dân |
Đồng Nai |
15.000-26.000 |
15.000-26.000 |
23.000-28.000 |
Thái Bình |
17.000-20.000 |
17.000-20.000 |
24.000 |
|
Bắc Giang |
17.000-21.000 |
17.000-21.000 |
26.000-27.000 |
|
Miền Tây |
26.000-27.000 |
26.000-27.000 |
28.000 |
Bảng giá heo giống tại thị trường nội địa (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 26/04 |
Ngày 25/04 |
Heo CP – Loại 20kg (VND/kg) – Miền Nam |
50.000 |
50.000 |
Heo CP – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- miền Nam |
500.000 |
500.000 |
Heo dân – loại xách tai 7-9 kg (VND/con) – miền Nam |
400-450.000 |
400-450.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con) – miền Bắc |
400.000 |
400.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- biên giới Lạng Sơn |
– |
– |
Lượng heo về chợ đầu mối hôm qua tiếp tục giảm do hôm này là ngày 1/4 âm lịch, người dân ăn chay nhiều nên lượng tiêu thụ thịt giảm. Dự kiến sang đêm nay lượng heo về chợ sẽ tăng mạnh trở lại.
Tình hình heo đi Bắc và Campuchia
Tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc, đêm qua heo không đi được qua bất cứ cửa khẩu nào. Theo đó, lượng xe heo còn tồn trên các biên (gồm cả Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Lào Cai) còn khoảng 60-70 xe/. Với lượng heo còn tồn nhiều trong khi giá heo mỡ tại thị trường nội địa tiếp tục được điều chỉnh giảm thêm thì giá heo trên biên nhiều khả năng sẽ giảm về mức 24.000 đồng/kg.Đối với heo xuất đi Campuchia, do giá heo tại Campuchia vẫn duy trì quanh mức 34.000 đồng/kg trong khi giá heo tại Việt Nam thấp hơn tương đối nên các lái heo vẫn gom heo để xuất sang Campuchia. Ngoài các cửa khẩu biên giới Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ thì một số lái heo còn gom heo xuất đi các cửa khẩu miền Trung như cửa khẩu Lệ Thanh (Gia Lai) hay cửa khẩu Bờ Y (Kon Tum). Tuy nhiên, một số thương nhân cho biết, từ cuối tháng 5 trở đi, phía Cam vào mùa mưa, tiêu thụ thịt tại Campuchia sẽ giảm mạnh trở lại bởi người dân chuyển sang dùng thuỷ sản nhiều hơn.
Giá heo giao dịch tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 26/04 |
Ngày 25/04 |
Tuần trước |
Giá tại cửa khẩu khu vực Cao Bằng, Lai Châu, Lào Cai |
25.000 |
25.000-26.000 |
32.000-33.000 |
Giá lợn hơi tại Trung Quốc
Giá heo tại Trung Quốc hôm nay có dấu hiệu phục hồi, tăng nhẹ ở một số vùng. Đặc biệt, tại miền Bắc và vùng Đông Bắc, giá heo tăng ở hầu hết các tỉnh.
Giá heo hơi tại một số vùng Trung Quốc (tệ/kg):
Khu vực |
Ngày 26/04 |
Ngày 25/04 |
Tuần trước |
||
Tệ/kg |
Vnd/kg |
Tệ/kg |
Vnd/kg |
|
|
Quảng Đông |
15.69 |
51,840 |
15.68 |
51,780 |
15.91 |
Quảng Tây |
15.07 |
49,790 |
15.12 |
49,930 |
15.57 |
Vân Nam |
16.02 |
52,930 |
15.35 |
50,690 |
15.93 |
Phúc Kiến |
15.48 |
51,150 |
15.41 |
50,890 |
15.89 |
Liêu Ninh |
14.44 |
47,710 |
14.30 |
47,220 |
14.86 |
Hà Bắc |
14.64 |
48,370 |
14.58 |
48,140 |
15.16 |
Sơn Đông |
14.85 |
49,070 |
14.78 |
48,800 |
15.39 |
Trung bình cả nước |
14.85 |
49,070 |
14.85 |
49,040 |
15.43 |
Giá lợn hơi tại Thái Lan
Khu vực |
Ngày 26/04 |
Ngày 25/04 |
Tháng trước |
||
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
Vnd/kg |
Bath/kg |
|
Miền Bắc |
57 |
36,860 |
57 |
36,860 |
57 |
Vùng Đông Bắc |
60 |
38,800 |
60 |
38,800 |
60 |
Miền Trung |
59 |
38,160 |
59 |
35,760 |
59 |
Miền Đông |
54 |
34,920 |
54 |
34,920 |
54 |