Thông tin giá cả thịt Heo tại thị trường miền Bắc ngày 26/05
THỊ TRƯỜNG THỊT HEO
|
|
Ngày 26/05 |
Ngày 25/05 |
Tuần trước |
Heo công ty |
CP_ Đồng Nai |
17.000-26.000 |
17.000-26.000 |
22.000-26.000 |
CP_Nha Trang, Đắc Lắc |
17.000-24.000 |
17.000-24.000 |
20.000-24.000 |
|
CP_Miền Bắc |
20.000-21.500 |
20.000-21.500 |
21.500-22.500 |
|
CP_Miền Tây |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
|
Japfa_Đồng Nai, Bình Dương |
20.000-24.000 |
20.000-24.000 |
23.000-24.000 |
|
Japfa_Lâm Đồng |
19.500-23.500 |
19.500-23.500 |
22.500-23.500 |
|
Heo dân |
Đồng Nai |
18.000-25.000 |
18.000-25.000 |
18.000-26.000 |
Thái Bình |
18.000-22.000 |
18.000-22.000 |
19.000-20.000 |
|
Bắc Giang |
19.000-21.000 |
19.000-21.000 |
20.000-21.000 |
|
Miền Tây |
20.000-24.000 |
20.000-24.000 |
20.000-24.000 |
Bảng giá heo giống tại thị trường nội địa (VND/kg)
Khu vực |
Ngày 26/05 |
Ngày 25/05 |
Heo CP – Loại 20kg (VND/kg) – Miền Nam |
48.000 |
48.000 |
Heo CP – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- miền Nam |
450.000 |
450.000 |
Heo dân – loại xách tai 7-9 kg (VND/con) – miền Nam |
350-400.000 |
350-400.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con) – miền Bắc |
350.000 |
350.000 |
Heo dân – loại xách tai 6-7 kg (VND/con)- biên giới Lạng Sơn |
– |
– |
Tình hình heo đi Bắc và Campuchia
Giá heo giao dịch tại các cửa khẩu biên giới phía Bắc (VND/kg)
Tỉnh |
Lượng (xe 150 con) |
Giá (VND/kg) |
Cao Bằng |
10 |
25.000 |
Lạng Sơn |
40 |
24.000 |
Quảng Ninh |
0 |
24.000 |
Lào Cai |
0 |
24.000 |
Lai Châu |
0 |
24.000 |
Hà Giang |
0 |
25.000 |
Giá lợn hơi tại Trung Quốc
Giá heo hơi tại Trung Quốc tiếp tục giảm do nhu cầu tiêu thụ không được cải thiện trong bối cảnh thời tiết nắng nóng kéo dài. Mặc dù lễ hội Thuyền Rồng đang tới rất gần nhưng khả năng phục hồi giá heo tương đối khó khăn do thời tiết nắng nóng kéo dài, nhiệt độ có thời điểm ở mức 36oC.
Giá heo hơi tại một số vùng Trung Quốc (tệ/kg):
Khu vực |
Ngày 26/05 |
Ngày 25/05 |
Tuần trước |
||
Tệ/kg |
Vnd/kg |
Tệ/kg |
Vnd/kg |
|
|
Quảng Đông |
14.53 |
47,690 |
14.70 |
48,230 |
14.88 |
Quảng Tây |
14.09 |
46,240 |
14.23 |
46,690 |
14.34 |
Vân Nam |
13.75 |
45,130 |
13.56 |
44,490 |
14.43 |
Phúc Kiến |
14.31 |
46,970 |
14.56 |
47,770 |
14.71 |
Liêu Ninh |
13.37 |
43,880 |
13.59 |
44,590 |
13.79 |
Hà Bắc |
13.45 |
44,140 |
13.47 |
44,200 |
13.82 |
Sơn Đông |
13.56 |
44,510 |
13.71 |
44,980 |
13.94 |
Trung bình cả nước |
13.57 |
44,540 |
13.66 |
44,820 |
14.04 |