Giá heo (lợn) hơi hôm nay 15/7: Chinh phục đỉnh mới vọt lên 42.000 đồng/kg
Cập nhật giá thịt heo (lợn) hơi hôm nay (15/7) mới nhất tại Đồng Nai, Thái Bình, các tỉnh miền Bắc và Đông Nam Bộ.
Hôm nay 15/7, Cty CP thông báo tăng mạnh 3.000 đồng/kg so với hôm qua giá heo thịt tại trại lên 39.000 đồng/kg, giá tại trung tâm Hoà Bình, Hải Phòng 39.500 đồng/kg, còn tại kho Bắc Giang là 40.000 đồng/kg.
Anh Lê Như Ngọc, tiểu thương ở tỉnh Hải Dương, chia sẻ: “Giá heo chính thức nhích lên khoảng nửa tháng nay, song tăng mạnh nhất từ thứ Bảy tuần trước. Nếu hôm qua giá heo giao động từ 36.000 – 38.000 đồng/kg, thì nay đã tăng lên 39.000 – 40.000 đồng/kg, heo ngon có lúc lên đến 41.000 đồng/kg”.
Bà Huỳnh Thị Nâu- chủ trang trại heo ở Mang Thít, Vĩnh Long cho biết: “Heo nuôi tới lứa bán chi phí khoảng 3,5 triệu đồng mà giá hiện tại chỉ mới 3,3 triệu đồng. Nhưng như vậy cũng đã mừng lắm rồi”.
Cập nhật giá heo những ngày gần đây tại một số địa phương
Thị trường |
Giá (đồng/kg) |
Ghi chú |
Sơn La |
41.000 – 42.000 |
|
Cao Bằng |
41.000 – 42.000 |
|
Hà Giang |
38.000 – 40.000 |
|
Thái Nguyên |
40.000 – 41.000 |
|
Tuyên Quang |
40.000 – 41.000 |
|
Lý Nhân (Hà Nam) |
38.000 – 40.000 |
|
Thanh Liêm (Hà Nam) |
39.000 – 40.000 |
|
Nam Định |
39.000 – 41.000 |
|
Phú Thọ |
40.000 – 41.000 |
|
Kinh Môn (Hải Dương) |
39.000 – 41.000 |
|
Chi Linh (Hải Dương) |
40.000 – 41.000 |
|
Ba Vì (Hà Nội) |
40.000 – 41.000 |
|
Bắc Giang |
38.000 – 41.000 |
|
Tiên Du (Bắc Ninh) |
38.500 – 41.000 |
|
Lương Tài (Bắc Ninh) |
38.000 – 41.000 |
|
Kiến Xương (Thái Bình) |
38.000 – 41.000 |
|
Thái Thuỵ (Thái Bình) |
40.000 – 41.000 |
|
Tam Đảo (Vĩnh Phúc) |
39.000 – 41.000 |
|
Vĩnh Tường (Vĩnh Phúc) |
38.000 – 40.000 |
|
Lập Thạch (Vĩnh Phúc) |
38.000 – 40.000 |
|
Vĩnh lộc (Thanh Hoá) |
38.000 – 40.000 |
|
Hoằng Hóa (Thanh Hoá) |
40.000 – 41.000 |
Heo siêu |
Ninh Bình |
38.000 – 40.000 |
|
Khánh Hoà |
35.000 – 36.000 |
|
Tân Uyên (Bình Dương) |
31.000 – 32.000 |
|
Hóc Môn (TP.HCM) |
35.000 – 36.000 |
|
Trảng Bom (Đồng Nai) |
34.000 – 35.000 |
|
Vĩnh Long |
33.000 – 35.000 |
|
Tây Ninh |
35.000 – 37.000 |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu |
34.000 – 35.000 |
|