Giá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tuần 26-31/1/2018
9
Th2
Mặt hàng | ĐVT | Giá (USD) | Cửa khẩu | Mã G/H |
Bột Thịt Xương Bò (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS) | Tấn | 410 | Cảng Cát Lái (HCM) | C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm (Poultry Meat And Bone Meal) | KG | 1 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
PORCINE MEAT AND BONE MEAL (BỘT THỊT XƯƠNG LỢN) Trang 02 mục 09 thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 | Tấn | 371 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (POULTRY BY PRODUCT MEAL).Hàng mới 100% | KG | 1 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn, gia cầm : Bột Thịt Xương Bò . hàng phù hợp với thông tư 24/2017/TT- BNNPTNT. | Tấn | 420 | Đình Vũ – Nam Hải | CFR |
Bột gia cầm (Poultry Meal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: S-24253. | KG | 1 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Bột Thịt Xương Lợn (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS) | Tấn | 435Cảng Cát Lái (HCM) | CFR | |
BỘT CÁ – FISHMEAL ( Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 68.7 % | KG | 2 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – OMAN STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN 66,50%; ĐỘ ẨM 6,10;TVN 73MG/100GM, NACL 1.36%. | Tấn | 1.282 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – THAILAND STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN 62,20%; ĐỘ ẨM 7,98;TVN 118,125MG/100GM, NACL 3.08%. | Tấn | 1.430 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Bột cá dùng trong thức ăn chăn nuôi (0.5kg/gói). Hàng mẫu, mới 100% | GOI | 1 | Hồ Chí Minh | DAP |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ – INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 66,18%; ĐỘ ẨM 7,89; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 1,85%, TVN 81,05MG/100GR | Tấn | 1.307 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT | Tấn | 100 | Cảng Tân Vũ – HP | C&F |
Bột gan mực – Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Tấn | 823 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Bột tôm Krill, ( Krill Meal ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Manufacturing Llc. | KG | 2 | Cảng Cát Lái (HCM) | CIF |
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction) – Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi – Phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT- hàng mới 100% | Tấn | 156 | Cảng TRANSVINA (HP) | CFR |
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. | KG | 1 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Nguyen lieu SXTA chan nuoi: BOT GLUTEN NGO ( CORN GLUTEN MEAL) | KG | 1 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Bột gluten ngô (CGF – Corn Gluten Feed). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Tấn | 159 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Gluten ngô ,Nguyên liệu sản xuất TĂCN gia súc gia cầm..Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNTngày 25/06/12 của Bộ NNPNT. Hãng sản xuất: QINHUANGDAO LIHUA STARCH CO., LTD | Tấn | 160 | Đình Vũ – Nam Hải | CIF |
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô ) – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi | Tấn | 610 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
WHEAT DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES ( WHEAT DDGS ) – Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc, nguyên liệu SXTA chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100% | Tấn | 236 | Cảng Đình Vũ – HP | CFR |
Khô dầu đậu tương ( SOYABEAN MEAL) , Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. | Tấn | 356 | Cảng Cái Lân (QNINH) | CIF |
KHÔ DẦU ĐẬU TƯƠNG (NLSX TACN) hàng phù hợp thông tư 26/2012TT-BNNPTNT | Tấn | 394 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Nguyên liệu sản xuất TĂ gia súc – thủy sản: EZ PROTEIN (PECO) (Phế liệu thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương ) PROTEIN: 50,82%; ĐỘ ẨM: 6,40%, AFLATOXIN<20PPB, UREASE ACTIVITY 0.15N/G/MIN | Tấn | 643 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Đạm đậu nành cô đặc (Pro: 60% Min.) – Sản phẩm thu được sau chiết suất dầu đậu tương, dùng làm NL SXTĂ cho tôm, cá (Nhà SX: Sementes Selecta S.A. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) | KG | 1 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Khô dầu đậu tương (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT; thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012; Công văn 17709/BTC-TCT của BTC. | Tấn | 372 | Cảng Cái Lân (QNINH) | CFR |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn – Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá) | KG | 8 | Cảng Cát Lái (HCM) | CFR |
Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi | Tấn | 752 | Cảng Cát Lái (HCM) | CIF |
Monocalcium Phosphate (50 kg/bao) – Bổ sung canxi và phốt phát cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới. Lô: DK-0517, HSD: 04/2020. Hàng NK theo mục 4247, TT26/2012/TT-BNNPTNT. | Tấn | 438 | Tân Cảng Hải Phòng | CIF |
HILYSES. Sản phẩm nấm men thủy phân, dùng bổ sung trong thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập theo STT 289; TT26/TT-BNNPTNT.NSX: USINA SÃO LUIZ S/A – Brazil.KQGD:1309/TB-KĐ4 ngày 29/09/2014 | KG | 1 | Cảng Cát Lái (HCM) | CIF |
CANTHAPLUS 10% (Bổ sung chất tạo màu Canthaxanthin trong thức ăn chăn nuôi). Gói 5kg. Hàng mới 100%. DKKT XNCL Cục Chăn Nuôi số : 10/01321/18, ngày 29/01/2018. Số đăng ký NK 195-7/11-CN Canthaplus 10 | KG | 44 | Cảng Cát Lái (HCM) | CIF |