Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN dự kiến cập cảng và làm hàng tại cảng QN trong tháng 9/2019

Posted by admin

No

Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta Etc/d        Remax
1 Elinda Mare Corn+SBM+Wheat 37,171 CQN 01/09

CJ

2

Star Emerald Corn ( Ah ) 69,200 CQN 03/09

CJ

3 Star Topaz Corn(Br) 45,716 CQN

04/09

4

Sasebo Green Corn 67,899 CQN  
5 Hai Ji Corn 66.330 CQN 04/09

Crossland

6

Lemessos Nara Corn ( Ah ) 31,516 CQN 05/09  
7 Cemtex Creation Corn ( Ah ) 68.475 CQN 05/09

Enefor

8 Derby Corn+SBM ( Ah ) 69,279  CQN 06/09  

9

Sea Harmony Corn ( Ah ) 73,700 CQN 07/09

Maru

10 Stony Stream SBM 22,720 CQN 08/09

Cargill

11

Jojin Maru Corn 74,375 CQN 09/09

Cargill

12 Adam 1 Corn CQN

29/09

13

Bottiglieri Challenger Corn+SBM ( Ah ) CQN 30/09

CJ

14 Eurora Graeca CQN 29/09

 

15

CL Tiffany Corn CQN 04/10

CJ

16 Wanisa Corn CQN T10

CJ

17

Mary Gorgias Corn CQN T10

CJ

18 Nord Draco Corn+SBM ( Ah ) 40,000 CQN T11

CJ

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP / Maru / LDC/ Enerfor
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Agent Suppliers
Đức Thọ CJ
Vosa Marubeni/ Petercreamers/ Bunge / Cargill / LDC

 

Trả lời