Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN dự kiến cập cảng và làm hàng tại cảng QN tháng 10-11

Posted by admin

No

Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta

Etc/d       Remax

1 Eurora Graeca Corn 72,250 CQN 01/10

Bunge

2 Fortune Miracle Corn+SBM ( Ah ) 70,923 CQN 02/10

Enerfor

3 Bottiglieri Challenger Corn+SBM ( Ah ) 50,931 CQN 05/10

CJ

4 CL Tiffany Corn ( Br ) 52,850 CQN 08/10

CJ

5 GH Northern Dancer SBM ( Ah ) 50,000 CQN 09/10  
6 Belgrano Corn+SBM ( Ah ) 34,746 CQN 14/10

Maru

7 Sea Power Wheat 69,000 CQN 18/10  
8 CSK Longevity Corn ( Ah ) 71,000 CQN 20/10  
9 Nord Titan Corn ( Ah ) 70.000 CQN 21/10  
10 Nord Draco Corn+SBM ( Ah ) 53,474 CQN 23/10

CJ

11 Cosmar Corn ( Ah ) 74,680 CQN 25/10

Bunge

12 Alkimos Corn+SBM ( Ah ) 48,295 CQN 30/10

Enerfor

13 Concordia Corn ( Ah ) 72,600 CQN 26/10  
14 Asia Spring Corn ( Ah ) 70,900 CQN 28/10  
15 Sea Pegasus Corn ( Ah ) 69,600 CQN 28/10

Cargill

16 Dalia SBM ( Ah ) 21,000 CQN 02/11  
17 Wanisa Corn ( Br ) 47,000 CQN 30/10

CJ

18 Navios Altair I Corn 68.000 CQN 02/11  
19 BTG Denali Corn ( Ah ) 72.000 CQN 05/11  
20 Avalon Corn ( Br ) CQN 07/11  
21 Mary Gorgias Corn ( Br ) 70.350 CQN 08/11

CJ

22 Royal Forward Corn ( Ah ) CQN 20/11  
23 Ocean Rosemary Corn+SBM ( Ah ) 67,000 CQN T11  

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP / Maru / LDC/ Enerfor
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Agent Suppliers
Đức Thọ CJ
Vosa Marubeni/ Petercreamers/ Bunge / Cargill / LDC

 

Trả lời