Về đầu trang

Lịch tàu NK nông sản & nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng và làm hàng cuối tháng 11 và đầu tháng 12 tại cảng QN

Posted by admin

No

Vessel’s Name Cargo Qty Berth

Eta

Etc/d       Remax

1

Wanisa Corn ( Br ) 47,000 CQN 02/11

CJ

2 Navios Altair I Corn 68.000 CQN

02/11

 

3

Dalia SBM ( Ah ) 21,000 CQN 05/11

Maru

4 Electra Wheat 35,000 CQN

11/11

 

5

BW Canola Corn ( Ah ) 42.831 CQN 13/11

Bunge

6 Avalon Corn ( Br ) 72.675 CQN 13/11

Maru

7

LBC Green Corn 67.890 CQN 21/11  
8 Myrto Corn ( Ah ) 48.300 CQN 28/11

CJ

9

Royal Forward Corn ( Ah ) 50,969 CQN 29/11

Maru

10 Lacon Corn ( Ah ) 72.000 CQN

29/11

 

11

Ocean Emperor Corn ( Ah ) 65,000 CQN 30/11  
12 Nicolas XL Corn ( Ah ) 72.000 CQN 01/12

Cargill

13

Ocean Rosemary Corn (Br)+SBM (Ah ) 49.795 CQN 03/12

CJ

14 Ariana Corn 70.000 CQN

09/12

 

15

Fiji SBM ( Ah ) 35.000 CQN 12/12

Bunge

16 Star Luna SBM ( Ah ) 10.260 CQN 10/12

Bunge

17

Mimosa Africana Corn CQN 12/12  
18 Tomahawk Corn 32.400 CQN 15/12

Bunge

19

Rosco Polar Corn+SBM 75.000 CQN 27/12

Enerfo

20 Cap Ferrat Corn ( Ah ) 69.000 CQN 27/12

Cargill

21

Goodwish Corn CQN 26/12  
22 Dragon Sky SBM CQN 27/12

 

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP / Maru / LDC/ Enerfor
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Agent Suppliers
Đức Thọ CJ
Vosa Marubeni/ Petercreamers/ Bunge / Cargill / LDC

 

Trả lời