Giá heo hơi tham khảo ngày hôm nay 1/4
1
Th4
Giá heo hơi hôm nay ở miền Bắc:
Địa phương | Đơn vị | Giá heo hơi (đồng/kg) | Thay đổi so với hôm qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
Bắc Giang | Kg | 85.000 | – |
Yên Bái | Kg | 85.000 | – |
Lào Cai | Kg | 85.000 | – |
Hưng Yên | Kg | 82.000 | – |
Nam Định | Kg | 82.000 | – |
Thái Nguyên | Kg | 82.000 | – |
Phú Thọ | Kg | 83.000 | – |
Thái Bình | Kg | 82.000 | – |
Hà Nam | Kg | 82.000 | – |
Vĩnh Phúc | Kg | 80.000 | – 2.000 |
Hà Nội | Kg | 80.000 | – 2.000 |
Ninh Bình | Kg | 83.000 | – |
Tuyên Quang | Kg | 81.000 |
Do ngày 1/4 là ngày đầu tiên thực hiện cách ly toàn xã hội trong vòng 15 ngày để chống dịch Covid -19 nên sức mua thực phẩm của người dân có tăng để chủ động “nhà nào ở nhà đó, xã nào ở xã đó, huyện nào ở huyện đó, tỉnh nào ở tỉnh đó” theo chỉ thị của Thủ tướng nên giá thịt lợn tại các chợ dân sinh có tăng nhẹ.
Theo đó, giá thịt lợn vẫn dao động trong khoảng 140.000 – 150.000 đồng/kg, cá biệt có một số nơi, tiểu thương lợi dụng đẩy giá lên cao do sức mua tăng.
Giá heo hơi hôm nay 1/4 ở miền Trung:
Tại miền Trung, giá heo sau một ngày lao dốc xuống 73.000 đồng/kg thì hôm nay chững lại, ổn định, không ghi nhận sự thay đổi giá.
Địa phương | Đơn vị | Giá heo hơi (đồng/kg) | Thay đổi so với hôm qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
Thanh Hoá | Kg | 80.000 | – |
Nghệ An | Kg | 80.000 | – |
Hà Tĩnh | Kg | 80.000 | – |
Quảng Bình | Kg | 75.000 | – |
Quảng Trị | Kg | 75.000 | – |
Thừa Thiên Huế | Kg | 75.000 | – |
Quảng Nam | Kg | 75.000 | – |
Quảng Ngãi | Kg | 75.000 | – |
Bình Định | Kg | 73.000 | – |
Khánh Hoà | Kg | 75.000 | – |
Lâm Đồng | Kg | 77.000 | – |
Đắk Lắk | Kg | 73.000 | – |
Ninh Thuận | Kg | 70.000 | – |
Bình Thuận | Kg | 76.000 |
Giá heo hơi hôm nay 1/4 ở miền Nam:
Trái ngược với 2 miền Bắc và Trung, tại thị trường miền Nam hôm nay là giá heo hơi đã quay đầu tăng giá mạnh, sau một ngày rớt giá sâu tới hàng chục ngàn.
Địa phương | Đơn vị | Giá (Đồng) | Tăng/giảm (Đồng) |
---|---|---|---|
Bình Phước | Kg | 79.000 | |
Đồng Nai | Kg | 81.000 | |
TP HCM | Kg | 79.000 | |
Bình Dương | Kg | 79.000 | |
Tây Ninh | Kg | 79.000 | |
Vũng Tàu | Kg | 80.000 | |
Long An | Kg | 77.000 | |
Đồng Tháp | Kg | 74.000 | |
An Giang | Kg | 77.000 | |
Vinh Long | Kg | 76.000 | |
Cần Thơ | Kg | 78.000 | |
Kiên Giang | Kg | 77.000 | |
Hậu Giang | Kg | 80.000 | +8.000 |
Cà Mau | Kg | 80.000 | +8.000 |
Tiền Giang | Kg | 75.000 | |
Bạc Liêu | Kg | 80.000 | +8.000 |
Trà Vinh | Kg | 76.000 | |
Bến Tre | Kg | 77.000 | |
Sóc Trăng | Kg | 77.000 |