Bảng giá nông sản & nguyên liệu SX TĂCN ngày 29/06
29
Th6
Giá nguyên liệu nhập khẩu ngày 29/06/2020 (VND/kg)
Chủng loại |
Thời gian giao | Cái Lân/ Hải Phòng |
Tình hình giao dịch |
Ngô |
6 | 4700-4750 | – Tại miền Bắc đang xảy ra tình trạng kẹt cầu, việc thuê xe tải và sà lan rất khó khăn do tàu về nhiều nên không có đủ phương tiện. Các bên phải hạ giá để đẩy hàng nhanh, cá biệt có đơn vị chấp nhận bán ngô giao ngay chỉ 4700 đồng/kg (xá Cái Lân). |
7 |
4700-4750 |
||
8 |
4650-4700 | ||
9/10/11 |
4550-4600 |
||
Lúa mì |
6 | 6500 | – Lúa mỳ Nga khó nhập, thương mại lớn hầu như đã bán hết hàng cho đến tháng 9, chào giá hàng tháng 10 quanh mức 5700-5750 đồng/kg (xá cảng Vũng Tàu/Cái Lân). |
7 |
– |
||
8 |
– | ||
9/10 |
5700-5750 |
||
Khô đậu tương |
6 | 8800 | – Nhu cầu yếu nên khô đậu tương giao đầu tháng 7 tại miền Nam giảm xuống còn 8700-8750 đồng/kg (xá Vũng Tàu). |
7 |
8800 |
||
8 |
8900-8950 | ||
9/10/11 |
8800-8850 |
||
DDGS |
6 | 5700 | Giá ngô thấp tạo áp lực đẩy giá DDGS miền Bắc đi xuống, giá chào về nhà máy giao tháng 6 hiện chỉ quanh mức 5850 đồng/kg. |
7 |
5650 |
||
8 |
5600-5650 | ||
9/10/11 |
5600 |
Giá nguyên liệu nội địa ngày 29/06/2020 (VND/kg)
Chủng loại |
Địa điểm | 29/06 | 27/06 | Tình hình giao dịch |
Sắn lát | Sơn La | 4500-4600 | 4500-4600 |
|
CBOT