Về đầu trang

Bảng giá nông sản & nguyên liệu SX TĂCN ngày 15/07

Posted by admin

TỔNG QUAN GIÁ CÁC NGUYÊN LIỆU CHÍNH KV MIỀN BẮC

Giá nguyên liệu nhập khẩu hàng cont ngày 15/07/2020 (VND/kg)

Chủng loại Thời gian xếp hàng tại cảng xuất Thời gian về tới Việt Nam Giá CNF (USD/tấn) Quy đổi (VND/kg)
DDGS (Mỹ) 8-9-10 9-10-11 222-230 5,445-5,631
Đậu tương (Mỹ) Loại 1 8-9 9-10 385-392 9,238-9,401
Loại 2 8-9 9-10 382-390 9,168-9,355
Bã cải đắng (Pakistan) 7-8 8-9 255 6,231
Bã cải ngọt (Pakistan) 7-8 8-9 295 7,144
Khô cọ (Indo/Malaysia) 20/8/20/9 9-10 140 3,537
Khô dừa (Philippines) 7 7-8 211 5,189
Corn Gluten Feed (Trung Quốc) 7-8 8-9 196 4,840
Cám mỳ (Mỹ) 8-9 9-10 180-185 4,468-4,584
Lúa mỳ Canada 15/7-15/8 8-9 265 6,639
Nam Mỹ 15/12-15/1 1-2 223 5,633

THỊ TRƯỜNG NGÔ

 

Tham khảo giá chào ngô CNF về Việt Nam (USD/tấn, quy đổi theo giá VND bao gồm thuế nhập khẩu 5%, phí làm hàng và tỷ giá 23.270)

Shipment

Cái Lân
USD/tấn

VND/kg

10

191-192 4,813-4,838
11 194

4,887

12

198

4,984

Tham khảo giá mua CNF thực tế của một số thương mại và nhà máy (USD/tấn, quy đổi theo giá VND bao gồm thuế nhập khẩu 5%, phí làm hàng và tỷ giá 23.270)

Shipment

Delivery Cái Lân
USD/tấn

VND/kg

3-4-5

5-6-7 207-208 5,204-5,229
6-7 8-9 173-195

4,374-4,911

8-9

10-11 171-184 4,325-4,642
10-11-12 11-12-1 173-184

4,374-4,642

Tham khảo giá chào ngô Nam Mỹ tại cảng miền Bắc (VND/kg)

Thời hạn giao ( tháng )

Cái Lân

7

4630-4700
8

4600-4650

9

4600-4650
10

4650-4750

11

4650-4750
12

4750-4850

THỊ TRƯỜNG KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Tham khảo giá chào khô đậu tương CNF về Việt Nam (USD/tấn, quy đổi theo giá VND bao gồm thuế nhập khẩu 2%, phí làm hàng và tỷ giá 23.270)

Shipment

Cái Lân
USD/tấn

VND/kg

8

364 8,830
9 364-368

8,830-8,925

10

370 8,972
11 373

9,043

12

373

9,043

Tham khảo giá chào khô đậu tương Nam Mỹ tại cảng miền Bắc (VND/kg)

Thời hạn giao

Cái Lân

7

8850-8900
8

8800-8850

9

8800-8850

10

8800-8850

11 8850-8900

THỊ TRƯỜNG CÁC NGUYÊN LIỆU KHÁC

 

Giá nguyên liệu nhập khẩu ngày 15/7/2020 (VND/kg)

Chủng loại Thời gian giao Cái Lân/ Hải Phòng
Lúa mì 7 6500
8
9/10 5700-5750
8 8850-8900
9/10/11 8800-8850
DDGS 7 5550-5600
8/9 5550
10/11/12 5400

Giá nguyên liệu nội địa ngày 15/7/2020 (VND/kg)

Chủng loại Địa điểm 15/7 14/7
Sắn lát Sơn La 4600-4800 4600-4800
Hải Phòng 3450-3500 3450-3500

ĐẦU RA CHĂN NUÔI

Bảng giá sản phẩm ngành chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản (VND/kg, riêng với trứng là VND/quả)

Miền Chủng loại Giá Tình hình giao dịch
Miền Bắc Heo 88.000-90.000 Lượng heo Thái chính ngạch và tiểu ngạch về cửa khẩu Lao Bảo giảm lại vào hôm qua do heo tồn của những hôm trước còn khá nhiều. Giá heo tiểu ngạch giảm còn 85.000 đồng/kg trong khi chính ngạch 86.000 đồng/kg. Tiêu thụ heo tại các chợ đầu mối/lò mổ chậm.
Gà trắng 31.000-33.000 Nguồn cung gà dân/gà công ty giảm, biểu gà bé nên giá tiếp tục tăng
Gà màu 36.000-48.000 Giá gà màu có khả năng tăng lại vào cuối tuần do nguồn cung gà ra thị trường giảm lại
Vịt 39.000-40.000 Tiêu thụ giảm do nắng nóng kéo dài và vịt loại thải bị rớt giá do khó bán đi Trung Quốc
Trứng gà 1.300-1.800 Giá trứng tăng do nguồn cung giảm trong khi tiêu thụ tốt hơn

Bảng giá con giống chăn nuôi

Miền Chủng loại ĐVT Giá Tình hình giao dịch
Miền Bắc Heo giống (loại 7kg/con) VND/con 3,200,000-3,400,000 Nhu cầu vào heo giống tốt hơn do giá heo thịt không giảm sâu như đồn đoán, kéo giá heo giống tăng
Gà trắng 1 ngày tuổi VND/con 11.000-12.000 Giá giống tăng lại do một số công ty lớn giảm bán giống, tập trung thả cho trại công ty
Vịt giống VND/con 14.000-16.000 Nguồn cung vịt giống không nhiều do nhiều trại giống phá đàn hồi tháng 3/4. Tuy nhiên, do thời tiết nóng, dịch bệnh nhiều, vào vịt hao nên dân vào ít.

Trả lời