Giá heo hơi hôm nay 20/10: Thị trường heo hơi biến động trái chiều ở cả ba miền
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Tại miền Bắc, giá heo hơi hôm nay điều chỉnh trái chiều tại một số tỉnh, thành trong khu vực.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
66.000 |
+1.000 |
Yên Bái |
66.000 |
– |
Lào Cai |
65.000 |
– |
Hưng Yên |
65.000 |
+1.000 |
Nam Định |
64.000 |
– |
Thái Nguyên |
66.000 |
– |
Phú Thọ |
64.000 |
– |
Thái Bình |
64.000 |
– |
Hà Nam |
60.000 |
-2.000 |
Vĩnh Phúc |
63.000 |
– |
Hà Nội |
64.000 |
-1.000 |
Ninh Bình |
65.000 |
– |
Tuyên Quang |
65.000 |
– |
Theo thông tin từ Phòng NN&PTNT huyện Lý Nhân, gia đình ông Lương Văn Thái (xã Nhân Thịnh) đang chăn nuôi 91 con heo gồm heo nái, heo đực và heo thịt.
Đầu tháng 10/2020, tại một khu nuôi 9 con heo thịt có hiện tượng ốm không rõ nguyên nhân, gia đình ông đã tự điều trị nhưng không khỏi, trong đó có 7 con bị chết.
Nhận được thông tin, Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nam đã về trang trại heo hơi của gia đình ông Thái để lấy mẫu bệnh phẩm gửi lên Chi cục Thú y Vùng I xét nghiệm; đồng thời, khoanh vùng, xử lí tiêu hủy số heo ốm, chết theo đúng qui định của Luật Thú y.
Kết quả Chi cục Thú y Vùng I trả về là mẫu bệnh phẩm heo lấy từ hộ ông Lương Văn Thái dương tính với virus gây bệnh tai xanh.
Nhận được kết quả, UBND huyện Lý Nhân đã chỉ đạo chính quyền địa phương và các cơ quan chuyên môn triển khai các biện pháp phòng, chống dịch.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Giá heo hơi tại miền Trung, Tây Nguyên duy trì đà giảm tại một số địa phương.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá |
66.000 |
– |
Nghệ An |
64.000 |
-2.000 |
Hà Tĩnh |
72.000 |
-1.000 |
Quảng Bình |
72.000 |
+1.000 |
Quảng Trị |
73.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
73.000 |
– |
Quảng Nam |
72.000 |
– |
Quảng Ngãi |
72.000 |
– |
Bình Định |
71.000 |
– |
Khánh Hoà |
72.000 |
– |
Lâm Đồng |
72.000 |
-2.000 |
Đắk Lắk |
71.000 |
– |
Ninh Thuận |
72.000 |
– |
Bình Thuận |
70.000 |
-2.000 |
Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam
Thị trường miền Nam chứng kiến giá heo hơi tăng giảm trái chiều trong khoảng từ 1.000 – 2.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
73.000 |
– |
Đồng Nai |
71.000 |
– |
TP HCM |
72.000 |
– |
Bình Dương |
73.000 |
– |
Tây Ninh |
73.000 |
– |
Vũng Tàu |
72.000 |
– |
Long An |
75.000 |
-1.000 |
Đồng Tháp |
73.000 |
-2.000 |
An Giang |
73.000 |
– |
Vĩnh Long |
74.000 |
+2.000 |
Cần Thơ |
74.000 |
+1.000 |
Kiên Giang |
73.000 |
– |
Hậu Giang |
74.000 |
– |
Cà Mau |
73.000 |
– |
Tiền Giang |
73.000 |
– |
Bạc Liêu |
73.000 |
– |
Trà Vinh |
73.000 |
– |
Bến Tre |
74.000 |
– |
Sóc Trăng |
74.000 |
– |