Giá heo hơi hôm nay 7/11: Thị trường ba miền chững giá, thấp nhất là 66.000 đồng/kg
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Tại miền Bắc, giá heo hơi hôm nay đi ngang tại nhiều địa phương. Một loạt các tỉnh, thành trong khu vực tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 67.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
68.000 |
– |
Yên Bái |
68.000 |
– |
Lào Cai |
68.000 |
– |
Hưng Yên |
67.000 |
– |
Nam Định |
68.000 |
– |
Thái Nguyên |
68.000 |
– |
Phú Thọ |
67.000 |
– |
Thái Bình |
67.000 |
– |
Hà Nam |
66.000 |
-2.000 |
Vĩnh Phúc |
67.000 |
– |
Hà Nội |
67.000 |
– |
Ninh Bình |
67.000 |
– |
Tuyên Quang |
66.000 |
– |
Tại chợ phiên xã Hùng Đức (Hàm Yên, Tuyên Quang), heo giống nuôi thương phẩm vẫn được các thương lái chở đi bán rong, gia tăng nguy cơ lây lan dịch bệnh. Bởi những con heo giống này đều được các thương lái đi gom từ nhiều hộ chăn nuôi nhỏ lẻ, chưa được kiểm dịch chặt chẽ.
Công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống dịch tại một số huyện, một số xã bị lơ là. Hầu hết những địa phương xuất hiện ổ dịch đã bỏ chốt kiểm dịch, khiến nguy cơ dịch lây lan diện rộng làm ảnh hưởng lớn đến phát triển chăn nuôi thời gian tới là rất cao.
Trước thực trạng đó, UBND tỉnh Tuyên Quang đã có Chỉ thị yêu cầu huyện, thành phố, ngành chức năng – thành viên Ban chỉ đạo phòng chống dịch bệnh động vật tỉnh siết chặt các biện pháp phòng, chống hạn chế dịch tái phát, lan rộng.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Giá heo hơi tại miền Trung, Tây Nguyên không ghi nhận nhiều thay đổi so với hôm qua.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá |
67.000 |
– |
Nghệ An |
67.000 |
– |
Hà Tĩnh |
73.000 |
– |
Quảng Bình |
73.000 |
– |
Quảng Trị |
73.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
74.000 |
– |
Quảng Nam |
72.000 |
– |
Quảng Ngãi |
73.000 |
– |
Bình Định |
72.000 |
+1.000 |
Khánh Hoà |
71.000 |
– |
Lâm Đồng |
72.000 |
– |
Đắk Lắk |
72.000 |
– |
Ninh Thuận |
72.000 |
– |
Bình Thuận |
73.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam
Thị trường heo hơi miền Nam chứng kiến giá thu mua chững lại tại nhiều địa phương trong hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
73.000 |
– |
Đồng Nai |
73.000 |
– |
TP HCM |
74.000 |
– |
Bình Dương |
72.000 |
– |
Tây Ninh |
73.000 |
– |
Vũng Tàu |
72.000 |
– |
Long An |
78.000 |
+1.000 |
Đồng Tháp |
75.000 |
– |
An Giang |
76.000 |
– |
Vĩnh Long |
75.000 |
– |
Cần Thơ |
75.000 |
– |
Kiên Giang |
76.000 |
+1.000 |
Hậu Giang |
75.000 |
– |
Cà Mau |
75.000 |
– |
Tiền Giang |
77.000 |
– |
Bạc Liêu |
74.000 |
– |
Trà Vinh |
76.000 |
– |
Bến Tre |
75.000 |
– |
Sóc Trăng |
75.000 |
– |