Giá heo hơi hôm nay 14/5: Giảm rải rác tại một số địa phương
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc giảm 1.000 đồng/kg
Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay giảm nhẹ so với ngày hôm qua.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
66.000 |
– |
Yên Bái |
69.000 |
– |
Lào Cai |
64.000 |
– |
Hưng Yên |
68.000 |
– |
Nam Định |
69.000 |
– |
Thái Nguyên |
68.000 |
– |
Phú Thọ |
65.000 |
– |
Thái Bình |
68.000 |
– |
Hà Nam |
69.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
68.000 |
-1.000 |
Hà Nội |
67.000 |
– |
Ninh Bình |
69.000 |
– |
Tuyên Quang |
68.000 |
– |
TP Cẩm Phả (Quảng Ninh) khẩn trương bao vây dập dịch tả heo châu Phi, đặt biển báo, lập chốt kiểm soát ra vào địa bàn xã, nghiêm cấm việc giết mổ, vận chuyển heo và các sản phẩm từ heo ra, vào vùng có dịch; thực hiện vệ sinh, tiêu độc khử trùng toàn bộ vùng có dịch.
Đối với phường Quang Hanh và phường Mông Dương thực hiện vệ sinh, tiêu độc khử trùng toàn bộ vùng đệm. Đồng thời, các phường chủ động tăng cường công tác phòng chống dịch, giám sát chặt chẽ tình hình dịch bệnh, xử lý kịp thời nếu dịch xảy ra.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên điều chỉnh nhẹ
Giá heo hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay giảm 1.000 đồng/kg rải rác tại một số địa phương.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
69.000 |
– |
Nghệ An |
69.000 |
– |
Hà Tĩnh |
70.000 |
– |
Quảng Bình |
71.000 |
– |
Quảng Trị |
75.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
72.000 |
– |
Quảng Nam |
71.000 |
– |
Quảng Ngãi |
71.000 |
– |
Bình Định |
67.000 |
– |
Khánh Hoà |
70.000 |
– |
Lâm Đồng |
70.000 |
– |
Đắk Lắk |
70.000 |
-1.000 |
Ninh Thuận |
69.000 |
-1.000 |
Bình Thuận |
69.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam chững lại
Thị trường heo hơi khu vực phía Nam đồng loạt đi ngang trong hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
70.000 |
– |
Đồng Nai |
71.000 |
– |
TP HCM |
70.000 |
– |
Bình Dương |
71.000 |
– |
Tây Ninh |
71.000 |
– |
Vũng Tàu |
70.000 |
– |
Long An |
71.000 |
– |
Đồng Tháp |
71.000 |
– |
An Giang |
71.000 |
– |
Vĩnh Long |
67.000 |
– |
Cần Thơ |
71.000 |
– |
Kiên Giang |
71.000 |
– |
Hậu Giang |
70.000 |
– |
Cà Mau |
70.000 |
– |
Tiền Giang |
70.000 |
– |
Bạc Liêu |
71.000 |
– |
Trà Vinh |
71.000 |
– |
Bến Tre |
67.000 |
– |
Sóc Trăng |
71.000 |
– |