Giá heo hơi hôm nay 7/6: Biến động trái chiều
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc tăng nhẹ
Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay nhích nhẹ 1.000 đồng/kg so với cuối tuần trước.
Theo đó, Lào Cai và Bắc Giang cùng tăng nhẹ 1.000 đồng/kg, lần lượt thu mua heo hơi với giá 65.000 đồng/kg và 67.000 đồng/kg.
Các địa phương còn lại giao dịch ổn định quanh mốc 68.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại miền Bắc hôm nay được ghi nhận trong khoảng 65.000 – 70.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
67.000 |
+1.000 |
Yên Bái |
67.000 |
– |
Lào Cai |
65.000 |
+1.000 |
Hưng Yên |
70.000 |
– |
Nam Định |
68.000 |
– |
Thái Nguyên |
68.000 |
– |
Phú Thọ |
69.000 |
– |
Thái Bình |
68.000 |
– |
Hà Nam |
67.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
67.000 |
– |
Hà Nội |
69.000 |
– |
Ninh Bình |
68.000 |
– |
Tuyên Quang |
67.000 |
– |
Dịch tả heo châu Phi tái bùng phát bất ngờ, không rõ nguyên nhân đã khiến cấp ủy đảng, chính quyền xã Nậm Xây (Lào Cai) gặp nhiều khó khăn trong công tác phòng, chống. Xã đã thành lập một chốt kiểm soát dịch ngăn chặn người mang heo ra, vào địa bàn.
Tuy nhiên, đến hết ngày 26/5, xã đã có 442 con heo bị mắc bệnh phải tiêu hủy với tổng trọng lượng hơn 6,8 tấn. Dịch tả heo châu Phi diễn ra liên tiếp tại các thôn trên địa bàn xã, ngày ít có khoảng 2 – 3 con chết, ngày nhiều có thể lên tới hàng chục con. Điều này khiến tổng đàn gia súc của xã giảm mạnh, nhiều hộ thiệt hại nặng nề.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên giảm nhẹ 1.000 đồng/kg
Giá heo hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay điều chỉnh giảm nhẹ 1.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
67.000 |
– |
Nghệ An |
68.000 |
-1.000 |
Hà Tĩnh |
68.000 |
– |
Quảng Bình |
68.000 |
– |
Quảng Trị |
72.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
72.000 |
– |
Quảng Nam |
68.000 |
– |
Quảng Ngãi |
68.000 |
– |
Bình Định |
67.000 |
– |
Khánh Hoà |
68.000 |
– |
Lâm Đồng |
68.000 |
– |
Đắk Lắk |
68.000 |
– |
Ninh Thuận |
68.000 |
– |
Bình Thuận |
67.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam tăng giảm trái chiều
Thị trường heo hơi khu vực phía Nam biến động trái chiều trong hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
68.000 |
– |
Đồng Nai |
68.000 |
– |
TP HCM |
69.000 |
– |
Bình Dương |
69.000 |
– |
Tây Ninh |
68.000 |
– |
Vũng Tàu |
68.000 |
– |
Long An |
70.000 |
– |
Đồng Tháp |
70.000 |
– |
An Giang |
68.000 |
– |
Vĩnh Long |
67.000 |
-1.000 |
Cần Thơ |
68.000 |
– |
Kiên Giang |
68.000 |
– |
Hậu Giang |
68.000 |
– |
Cà Mau |
68.000 |
– |
Tiền Giang |
69.000 |
+1.000 |
Bạc Liêu |
68.000 |
– |
Trà Vinh |
67.000 |
– |
Bến Tre |
67.000 |
– |
Sóc Trăng |
68.000 |
– |