Giá heo hơi hôm nay 1/10: Điều chỉnh giảm 1.000 – 3.000 đồng/kg
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc giảm 1.000 – 2.000 đồng/kg
Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay điều chỉnh giảm ở một vài nơi.
Theo đó, hai tỉnh Bắc Giang và Hưng Yên cùng giảm 1.000 đồng/kg, hiện đang thu mua lần lượt với giá 44.000 đồng/kg và 45.000 đồng/kg.
Tương tự, Tuyên Quang điều chỉnh giảm 2.000 đồng/kg, hiện đang giao dịch với giá thấp nhất khu vực là 41.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại miền Bắc hôm nay được ghi nhận trong khoảng 41.000 – 48.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
44.000 |
-1.000 |
Yên Bái |
44.000 |
– |
Lào Cai |
44.000 |
– |
Hưng Yên |
45.000 |
-1.000 |
Nam Định |
47.000 |
– |
Thái Nguyên |
47.000 |
– |
Phú Thọ |
44.000 |
– |
Thái Bình |
48.000 |
– |
Hà Nam |
47.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
47.000 |
– |
Hà Nội |
45.000 |
– |
Ninh Bình |
47.000 |
– |
Tuyên Quang |
41.000 |
-2.000 |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên lặng sóng
Giá heo hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay chững lại.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
47.000 |
– |
Nghệ An |
47.000 |
– |
Hà Tĩnh |
48.000 |
– |
Quảng Bình |
47.000 |
– |
Quảng Trị |
47.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
49.000 |
– |
Quảng Nam |
48.000 |
– |
Quảng Ngãi |
49.000 |
– |
Bình Định |
48.000 |
– |
Khánh Hoà |
49.000 |
– |
Lâm Đồng |
45.000 |
– |
Đắk Lắk |
48.000 |
– |
Ninh Thuận |
48.000 |
– |
Bình Thuận |
46.000 |
– |
Thông tin từ Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Diễn Châu cho biết, tính từ cuối tháng 7/2021 đến nay, bệnh dịch tả heo châu Phi (DTHCP) đã tái bùng phát mạnh trên địa bàn huyện.
Đến ngày 29/9, toàn huyện đang có 13 xã nhiễm bệnh DTHCP, gồm: Diễn Nguyên, Diễn Kim, Diễn Thành, Diễn Xuân, Diễn Kỷ, Diễn Cát, Diễn Quảng, Diễn Trung, Diễn Phú, Diễn Thái, Diễn Lợi, Diễn Lâm và Diễn Liên. Tổng số heo nhiễm dịch đã tiêu hủy trong đợt này 211 con, tổng trọng lượng trên 15,3 tấn heo hơi.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam giảm trên diện rộng
Thị trường heo hơi khu vực phía Nam giảm 1.000 – 3.000 đồng/kg tại nhiều tỉnh thành trong khu vực.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
45.000 |
– |
Đồng Nai |
45.000 |
– |
TP HCM |
45.000 |
– |
Bình Dương |
45.000 |
– |
Tây Ninh |
45.000 |
– |
Vũng Tàu |
46.000 |
– |
Long An |
47.000 |
-1.000 |
Đồng Tháp |
47.000 |
-1.000 |
An Giang |
47.000 |
-1.000 |
Vĩnh Long |
47.000 |
-1.000 |
Cần Thơ |
47.000 |
-1.000 |
Kiên Giang |
47.000 |
– |
Hậu Giang |
46.000 |
-1.000 |
Cà Mau |
47.000 |
-1.000 |
Tiền Giang |
47.000 |
-1.000 |
Bạc Liêu |
45.000 |
-3.000 |
Trà Vinh |
47.000 |
-1.000 |
Bến Tre |
47.000 |
-1.000 |
Sóc Trăng |
46.000 |
-1.000 |