Giá heo hơi hôm nay 1/7: Đà giảm vẫn chưa kết thúc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc giảm rải rác
Tại miền Bắc, giá heo hơi hôm nay giảm rải rác tại một số địa phương.
Cụ thể, tỉnh Phú Thọ giảm 2.000 đồng/kg xuống còn 64.000 đồng/kg.
Tương tự, tỉnh Tuyên Quang điều chỉnh giao dịch về mức 64.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 64.000 – 69.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
66.000 |
– |
Yên Bái |
67.000 |
– |
Lào Cai |
64.000 |
– |
Hưng Yên |
66.000 |
– |
Nam Định |
68.000 |
– |
Thái Nguyên |
67.000 |
– |
Phú Thọ |
64.000 |
-2.000 |
Thái Bình |
69.000 |
– |
Hà Nam |
67.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
68.000 |
– |
Hà Nội |
68.000 |
– |
Ninh Bình |
67.000 |
– |
Tuyên Quang |
64.000 |
-3.000 |
Sở NN&PTNT Hà Nội khuyến cáo người dân ngoài áp dụng các biện pháp chăn nuôi an toàn sinh học, cần thực hiện tốt nguyên tắc “5 không” trong phòng, chống dịch. Đó là: Không giấu dịch; không mua bán, vận chuyển heo bệnh, heo chết; không giết mổ tiêu thụ heo bệnh, heo chết; không sử dụng thức ăn thừa chưa qua xử lý nhiệt; không vứt heo chết ra ngoài môi trường.
Khi xuất hiện heo ốm/chết bất thường… cần báo ngay cho chính quyền địa phương để kịp thời có biện pháp xử lý, không để dịch bệnh lây lan trên diện rộng.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Giá heo hơi tại miền Trung, Tây Nguyên hôm nay giảm 3.000 đồng/kg so với ngày hôm qua.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
67.000 |
– |
Nghệ An |
63.000 |
– |
Hà Tĩnh |
66.000 |
– |
Quảng Bình |
68.000 |
– |
Quảng Trị |
69.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
68.000 |
-1.000 |
Quảng Nam |
67.000 |
– |
Quảng Ngãi |
67.000 |
– |
Bình Định |
60.000 |
-3.000 |
Khánh Hoà |
68.000 |
– |
Lâm Đồng |
68.000 |
– |
Đắk Lắk |
67.000 |
– |
Ninh Thuận |
67.000 |
– |
Bình Thuận |
67.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Thị trường heo hơi khu vực phía Nam có nơi giảm đến 3.000 đồng/kg trong ngày hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
67.000 |
– |
Đồng Nai |
62.000 |
-3.000 |
TP HCM |
66.000 |
– |
Bình Dương |
67.000 |
– |
Tây Ninh |
68.000 |
– |
Vũng Tàu |
68.000 |
– |
Long An |
69.000 |
– |
Đồng Tháp |
65.000 |
-2.000 |
An Giang |
69.000 |
– |
Vĩnh Long |
62.000 |
-3.000 |
Cần Thơ |
68.000 |
– |
Kiên Giang |
67.000 |
– |
Hậu Giang |
65.000 |
-3.000 |
Cà Mau |
65.000 |
-3.000 |
Tiền Giang |
64.000 |
– |
Bạc Liêu |
66.000 |
-2.000 |
Trà Vinh |
66.000 |
– |
Bến Tre |
65.000 |
-3.000 |
Sóc Trăng |
64.000 |
-3.000 |