Về đầu trang

Giá heo hơi hôm nay 11/1: Đà tăng giá duy trì trên toàn quốc

Posted by admin
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc

Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay điều chỉnh tăng nhẹ tại một số địa phương.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Bắc Giang

  80.000

Yên Bái

80.000

Lào Cai

80.000

Hưng Yên

82.000

Nam Định

80.000

+1.000

Thái Nguyên

80.000

Phú Thọ

80.000

Thái Bình

80.000

Hà Nam

81.000

+1.000

Vĩnh Phúc

79.000

Hà Nội

82.000

Ninh Bình

81.000

+1.000

Tuyên Quang

81.000

Theo Trung tâm Dự báo Khí tượng thủy văn Quốc gia, ít nhất từ nay đến 19/1, các khu vực Đông Bắc Bộ, Tây Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ đều xảy ra tình trạng rét đậm, có nơi rét hại. Bên cạnh đó, một số nơi còn có thể xảy ra mưa nhỏ và sương mù.

Đối với vật nuôi, Thứ trưởng Bộ NN&PTNT Phùng Đức Tiến đã có chỉ đạo các biện pháp cấp bách phòng, chống đói, rét cho vật nuôi vụ đông xuân 2020 – 2021 các tỉnh phía Bắc.

Theo đó, các địa phương cần khẩn trương, chủ động hướng dẫn người chăn nuôi tẩy ngoại, nội ký sinh trùng và tiêm phòng đầy đủ theo hướng dẫn của cơ quan thú y, đặc biệt là tiêm phòng vắc xin dịch bệnh lở mồm long móng.

Ngoài ra, phải củng cố, che chắn chuồng trại, thu dọn vệ sinh để giữ khô nền chuồng và sử dụng rơm, rạ làm đệm ủ ấm cho vật nuôi.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung

Heo hơi miền Trung, Tây Nguyên cũng điều chỉnh tăng nhẹ trong ngày hôm nay.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Thanh Hoá

80.000

Nghệ An

79.000

Hà Tĩnh

77.000

Quảng Bình

78.000

Quảng Trị

78.000

Thừa Thiên Huế

78.000

Quảng Nam

77.000

Quảng Ngãi

78.000

+2.000

Bình Định

77.000

+1.000

Khánh Hoà

76.000

Lâm Đồng

77.000

Đắk Lắk

77.000

+1.000

Ninh Thuận

77.000

Bình Thuận

77.000

Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam

Giá heo hơi khu vực phía Nam tăng nhẹ từ 1.000 đến 2.000 đồng/kg trong hôm nay.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Bình Phước

78.000

Đồng Nai

80.000

TP HCM

76.000

Bình Dương

78.000

+2.000

Tây Ninh

76.000

Vũng Tàu

77.000

Long An

78.000

Đồng Tháp

77.000

+2.000

An Giang

75.000

Vĩnh Long

76.000

Cần Thơ

75.000

Kiên Giang

75.000

+1.000

Hậu Giang

76.000

+1.000

Cà Mau

75.000

Tiền Giang

78.000

Bạc Liêu

75.000

Trà Vinh

75.000

Bến Tre

75.000

Sóc Trăng

76.000

Trả lời