Về đầu trang

Giá heo hơi hôm nay 18/3: Tăng rải rác tại các địa phương trên toàn quốc

Posted by admin
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc điều chỉnh 1.000 đồng/kg ở một vài tỉnh thành

Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay điều chỉnh trái chiều ở các địa phương.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Bắc Giang

  74.000

Yên Bái

75.000

Lào Cai

74.000

Hưng Yên

75.000

-1.000

Nam Định

  74.000

Thái Nguyên

  76.000

Phú Thọ

76.000

Thái Bình

75.000

Hà Nam

76.000

+1.000

Vĩnh Phúc

76.000

Hà Nội

76.000

Ninh Bình

76.000

Tuyên Quang

76.000

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung tăng rải rác

Heo hơi miền Trung, Tây Nguyên ghi nhận mức tăng giá nhẹ ở một số tỉnh thành.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Thanh Hoá

75.000

Nghệ An

75.000

Hà Tĩnh

74.000

Quảng Bình

75.000

+1.000

Quảng Trị

73.000

Thừa Thiên Huế

74.000

+1.000

Quảng Nam

75.000

Quảng Ngãi

75.000

Bình Định

73.000

Khánh Hoà

75.000

Lâm Đồng

75.000

Đắk Lắk

75.000

Ninh Thuận

74.000

Bình Thuận

75.000

Nhằm góp phần khắc phục hậu quả của dịch tả heo châu Phi, dịch COVID-19, phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phù Cát (Bình Định) đã tập trung hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi cho những người trong diện được vay vốn theo quy định tiếp cận nhanh nguồn vốn, có điều kiện phát triển kinh tế, cải thiện sinh kế.

Trong năm 2020, phòng giao dịch đã triển khai nhanh việc xác lập danh sách, giải ngân nguồn vốn cho vay tái đàn heo theo quyết định của UBND tỉnh với tổng số vốn cho vay 10 tỷ đồng/160 hộ.

Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam tăng giảm trái chiều

Giá heo hơi khu vực phía Nam điều chỉnh trái chiều tại các tỉnh thành trong hôm nay.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Bình Phước

75.000

-1.000

Đồng Nai

73.000

TP HCM

76.000

Bình Dương

75.000

Tây Ninh

77.000

Vũng Tàu

76.000

+1.000

Long An

76.000

Đồng Tháp

77.000

An Giang

77.000

Vĩnh Long

76.000

Cần Thơ

76.000

Kiên Giang

76.000

Hậu Giang

77.000

Cà Mau

77.000

+1.000

Tiền Giang

76.000

Bạc Liêu

77.000

Trà Vinh

77.000

Bến Tre

76.000

Sóc Trăng

77.000

Giá sản phẩm chăn nuôi (giá tại trại) cả nước ngày 16/03/2021

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 16/03/2021
Sản phẩm Đơn vị tính Giá ngày  Giá bình quân  So sánh giá BQ
16/03/2021  trong tháng   tháng trước
(đồng)  (đồng)  (đồng)  (%)
Heo thịt hơi (Miền Bắc) đ/kg  74,000-76,000           77.000 -5300 -6,4
Heo thịt hơi (Miền Trung) đ/kg  73,000-75,000           76.000 -5400 -6,6
Heo thịt hơi (Miền Đông) đ/kg  73,000-75,000           76.600 -3.900 -4,8
Heo thịt hơi (Miền Tây) đ/kg  74,000-75,000           76.100 -3.800 -4,8
Gà con giống lông màu (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi  5,000-7,000             6.500 -200 -3,0
Gà con giống lông màu (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi  6,000-8,000             6.750 1.500 28,6
Gà con giống lông màu (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  6,500-7000             6.450 1.400 27,7
Gà con giống lông màu (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi  7,000-7,500             6.850 1.150 20,2
Gà thịt lông màu dài ngày (Miền Bắc) đ/kg  60,000-75,000           67.400 6.750 11,1
Gà thịt lông màu dài ngày (Miền Trung) đ/kg  47,000-55,000           50.800 -400 -0,8
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông) đ/kg             31.000           34.000 -4.600 -11,9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây) đ/kg             32.000           35.000 -5.000 -12,5
Gà con giống thịt (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi               7.000             7.400 -1.100 -12,9
Gà con giống thịt (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi             10.000           10.200 -800 -7,3
Gà con giống thịt (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi             10.000           10.200 -800 -7,3
Gà con giống thịt (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi             10.000           10.200 -800 -7,3
Gà thịt (Miền Bắc) đ/kg             22.000           26.600 -12.000 -31,1
Gà thịt (Miền Trung) đ/kg             20.000           25.000 -3.400 -12,0
Gà thịt (Miền Đông) đ/kg             19.000           24.400 -3.500 -12,5
Gà thịt (Miền Tây) đ/kg             20.000           24.600 -3.300 -11,8
Gà con giống trứng (Miền Bắc) đ/con 1 ngày tuổi             12.000           11.800 600 5,4
Gà con giống trứng (Miền Trung) đ/con 1 ngày tuổi             12.000           11.200 3.200 40,0
Gà con giống trứng (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi             12.000           11.200 3.200 40,0
Gà con giống trứng (Miền Tây) đ/con 1 ngày tuổi             12.000           11.200 3.200 40,0
Trứng gà (Miền Bắc) đ/quả  1,200-1,700             1.500 -70 -4,5
Trứng gà (Miền Trung) đ/quả  1,200-1,700             1.540 -110 -6,7
Trứng gà (Miền Đông) đ/quả  1,300-1,350             1.295 -75 -5,5
Trứng gà (Miền Tây) đ/quả  1,250-1,300             1.240 -75 -5,7
Vịt giống Super-M (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  8,500-9,500             7.550 850 12,7
Vịt giống Grimaud (Miền Đông) đ/con 1 ngày tuổi  10,500-11,500             9.000 1.100 13,9
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             33.000           33.000 -700 -2,1
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             30.000           30.000 -1.900 -6,0
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/trống 1 ngày tuổi             53.000           53.000 0 0,0
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông) đ/mái 1 ngày tuổi             50.000           50.000 0 0,0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông) đ/kg  34,000-35,000           30.900 -2.200 -6,6
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông) đ/kg  37,000-38,000           33.100 -1.800 -5,2
Trứng vịt (Miền Bắc) đ/quả  1,700-2,100             1.980 -130 -6,2
Trứng vịt (Miền Trung) đ/quả  1,600-2,100             1.940 -160 -7,6
Trứng vịt (Miền Đông) đ/quả  1,900-2,000             2.030 -20 -1,0
Trứng vịt (Miền Tây) đ/quả  1,800-1,900             1.930 -20 -1,0

Trả lời