Giá heo hơi hôm nay 19/4: Đồng loạt chững lại tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc tăng giảm trái chiều
Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay điều chỉnh giá với mức 1.000 đồng/kg ở một vài địa phương.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
74.000 |
– |
Yên Bái |
75.000 |
+1.000 |
Lào Cai |
74.000 |
– |
Hưng Yên |
74.000 |
– |
Nam Định |
74.000 |
– |
Thái Nguyên |
74.000 |
– |
Phú Thọ |
73.000 |
-1.000 |
Thái Bình |
74.000 |
-1.000 |
Hà Nam |
75.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
75.000 |
– |
Hà Nội |
74.000 |
– |
Ninh Bình |
75.000 |
– |
Tuyên Quang |
73.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên đi ngang
Heo hơi miền Trung, Tây Nguyên đồng loạt chững giá tại các địa phương trong ngày hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá |
75.000 |
– |
Nghệ An |
75.000 |
– |
Hà Tĩnh |
75.000 |
– |
Quảng Bình |
74.000 |
– |
Quảng Trị |
74.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
71.000 |
– |
Quảng Nam |
75.000 |
– |
Quảng Ngãi |
75.000 |
– |
Bình Định |
74.000 |
– |
Khánh Hoà |
74.000 |
– |
Lâm Đồng |
75.000 |
– |
Đắk Lắk |
74.000 |
– |
Ninh Thuận |
74.000 |
– |
Bình Thuận |
74.000 |
– |
Mới đây, trong hai ngày 15 – 16/4, trên địa bàn huyện Lộc Hà (Hà Tĩnh) lại xuất hiện dịch tả heo châu Phi (DTHCP) tại 7 hộ dân của các xã: Tân Lộc (4 con), Thạch Châu (13 con); Thạch Mỹ (2 con) và Bình An (1 con).
Trong đó, thiệt hại nặng nề nhất là hộ gia đình ông Phạm Bá Khởi ở thôn Minh Quý, xã Thạch Châu có 12 con heo bị ốm chết do DTHCP.
Theo thống kê từ Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật và Bảo vệ cây trồng, vật nuôi huyện Lộc Hà, chỉ sau 12 ngày phát hiện DTHCP, toàn huyện đã có 21 hộ ở 11 thôn của các xã: Bình An, Thạch Mỹ, Thạch Châu, Hồng Lộc và Tân Lộc có heo bị bệnh dịch.
Số heo bị nhiễm bệnh chết đã lên đến 67 con (16 heo nái, 51 heo thịt) với tổng trọng lượng 6.443 kg; trong đó, xã Bình An có số lượng chết nhiều nhất với 39 con với tổng trọng lượng 3.261 kg.
Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam giảm nhẹ
Giá heo hơi khu vực phía Nam giảm rải rác tại các địa phương trong ngày hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
74.000 |
– |
Đồng Nai |
74.000 |
– |
TP HCM |
75.000 |
– |
Bình Dương |
73.000 |
-1.000 |
Tây Ninh |
74.000 |
– |
Vũng Tàu |
75.000 |
– |
Long An |
75.000 |
– |
Đồng Tháp |
74.000 |
– |
An Giang |
73.000 |
– |
Vĩnh Long |
74.000 |
– |
Cần Thơ |
74.000 |
-1.000 |
Kiên Giang |
75.000 |
– |
Hậu Giang |
73.000 |
-1.000 |
Cà Mau |
75.000 |
– |
Tiền Giang |
75.000 |
– |
Bạc Liêu |
75.000 |
– |
Trà Vinh |
75.000 |
– |
Bến Tre |
74.000 |
– |
Sóc Trăng |
75.000 |
– |