Giá heo hơi hôm nay 23/1: Ba miền đồng loạt chững giá
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay ghi nhận mức tăng nhẹ ở một số địa phương.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
84.000 |
– |
Yên Bái |
85.000 |
– |
Lào Cai |
85.000 |
– |
Hưng Yên |
87.000 |
– |
Nam Định |
85.000 |
+1.000 |
Thái Nguyên |
85.000 |
– |
Phú Thọ |
84.000 |
– |
Thái Bình |
85.000 |
– |
Hà Nam |
85.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
85.000 |
+1.000 |
Hà Nội |
86.000 |
– |
Ninh Bình |
84.000 |
– |
Tuyên Quang |
84.000 |
– |
Theo Sở NN&PTNT Nam Định, trong thời gian tới, nguy cơ tiềm ẩn các loại dịch bệnh nguy hiểm trên đàn vật nuôi nhất là bệnh cúm gia cầm, viêm da nổi cục, dịch tả heo châu Phi, lở mồm long móng phát sinh, lây lan trên địa bàn tỉnh là rất cao.
Lý do, giai đoạn trước và sau Tết Nguyên đán thời tiết có nhiều diễn biến phức tạp; việc buôn bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tăng cao…
Để chủ động ngăn chặn các loại dịch bệnh nguy hiểm ở gia súc, gia cầm phát sinh, lây lan trên địa bàn tỉnh; đảm bảo an toàn thực phẩm dịp cuối năm, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định Nguyễn Phùng Hoan cho hay: UBND tỉnh đã ban hành công điện yêu cầu các địa phương triển khai thực hiện quyết liệt, đồng bộ, hiệu quả các biện pháp phòng, chống dịch theo chỉ đạo của Bộ NN&PTNT.
Đối với các địa phương có ổ dịch chưa qua 21 ngày, cần tập trung mọi nguồn lực để tổ chức kiểm soát, không để dịch bệnh lây lan ra diện rộng.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Heo hơi miền Trung, Tây Nguyên đồng loạt có giá đi ngang trong ngày hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá |
85.000 |
– |
Nghệ An |
84.000 |
– |
Hà Tĩnh |
81.000 |
– |
Quảng Bình |
82.000 |
-1.000 |
Quảng Trị |
81.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
82.000 |
– |
Quảng Nam |
83.000 |
– |
Quảng Ngãi |
82.000 |
– |
Bình Định |
83.000 |
– |
Khánh Hoà |
83.000 |
– |
Lâm Đồng |
83.000 |
– |
Đắk Lắk |
83.000 |
– |
Ninh Thuận |
82.000 |
– |
Bình Thuận |
82.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam
Giá heo hơi khu vực phía Nam điều chỉnh tăng rải rác ở một vài địa tỉnh thành trong hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
83.000 |
– |
Đồng Nai |
83.000 |
– |
TP HCM |
82.000 |
– |
Bình Dương |
82.000 |
– |
Tây Ninh |
82.000 |
– |
Vũng Tàu |
82.000 |
– |
Long An |
83.000 |
– |
Đồng Tháp |
81.000 |
+1.000 |
An Giang |
81.000 |
– |
Vĩnh Long |
82.000 |
– |
Cần Thơ |
82.000 |
– |
Kiên Giang |
81.000 |
– |
Hậu Giang |
82.000 |
– |
Cà Mau |
81.000 |
– |
Tiền Giang |
82.000 |
– |
Bạc Liêu |
81.000 |
– |
Trà Vinh |
81.000 |
– |
Bến Tre |
82.000 |
– |
Sóc Trăng |
82.000 |
+1.000 |