Giá heo hơi hôm nay 28/11: Miền Bắc tiếp tục tăng từ 1.000 – 2.000 đồng/kg
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Tại khu vực miền Bắc, thị trường heo hơi ghi nhận mức tăng từ 1.000 – 2.000 đồng/kg trong hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
67.000 |
– |
Yên Bái |
68.000 |
+2.000 |
Lào Cai |
67.000 |
– |
Hưng Yên |
68.000 |
– |
Nam Định |
66.000 |
+1.000 |
Thái Nguyên |
67.000 |
+1.000 |
Phú Thọ |
67.000 |
– |
Thái Bình |
70.000 |
+2.000 |
Hà Nam |
68.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
66.000 |
– |
Hà Nội |
68.000 |
+1.000 |
Ninh Bình |
67.000 |
+2.000 |
Tuyên Quang |
67.000 |
+2.000 |
Theo báo cáo của Sở NN&PTNT Hà Nội, thời gian qua, các dịch bệnh nguy hiểm như tai xanh, lở mồm long móng trên đàn gia súc, cúm gia cầm đều được kiểm soát tốt, qua đó đã tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
Hà Nội có đàn gia súc, gia cầm vẫn đứng tốp đầu cả nước với tổng đàn heo đạt 1,4 triệu con.
Sau một thời gian khống chế, mới đây, bệnh dịch tả heo châu Phi lại tái phát ở một số địa phương như Đông Anh, Thường Tín, Phú Xuyên…
Từ thực tiễn phát triển chăn nuôi và tình hình dịch bệnh mới trên đàn gia súc, gia cầm, ngành Nông nghiệp Hà Nội sẽ tiếp tục thực hiện đồng bộ nhiều nhiệm vụ, giải pháp để giữ tăng trưởng và tăng tổng đàn vật nuôi.
Đồng thời tiến hành theo dõi chặt chẽ, giám sát dịch bệnh ngay từ hộ chăn nuôi, phát hiện và xử lí kịp thời, không để lây lan, báo Lao động Thủ đô đưa tin.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên, giá thu mua heo hơi của phần lớn các tỉnh thành duy trì đi ngang trong ngày hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá |
67.000 |
– |
Nghệ An |
67.000 |
– |
Hà Tĩnh |
70.000 |
– |
Quảng Bình |
71.000 |
– |
Quảng Trị |
71.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
71.000 |
-1.000 |
Quảng Nam |
69.000 |
– |
Quảng Ngãi |
70.000 |
– |
Bình Định |
67.000 |
– |
Khánh Hoà |
71.000 |
– |
Lâm Đồng |
71.000 |
– |
Đắk Lắk |
69.000 |
+1.000 |
Ninh Thuận |
70.000 |
– |
Bình Thuận |
70.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam
Thị trường heo hơi miền Nam ghi nhận mức điều chỉnh giảm nhẹ trong ngày hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
71.000 |
– |
Đồng Nai |
70.000 |
– |
TP HCM |
70.000 |
– |
Bình Dương |
71.000 |
-1.000 |
Tây Ninh |
71.000 |
– |
Vũng Tàu |
69.000 |
-1.000 |
Long An |
69.000 |
– |
Đồng Tháp |
71.000 |
-2.000 |
An Giang |
72.000 |
– |
Vĩnh Long |
72.000 |
– |
Cần Thơ |
71.000 |
-1.000 |
Kiên Giang |
72.000 |
– |
Hậu Giang |
71.000 |
– |
Cà Mau |
70.000 |
– |
Tiền Giang |
70.000 |
– |
Bạc Liêu |
71.000 |
-1.000 |
Trà Vinh |
72.000 |
-2.000 |
Bến Tre |
72.000 |
– |
Sóc Trăng |
72.000 |
– |