Giá heo hơi hôm nay 4/12: Nhiều tỉnh thành phía Nam giảm từ 1.000 – 2.000 đồng/kg
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay ghi nhận mức tăng giảm trái chiều tại một số địa phương.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
67.000 |
– |
Yên Bái |
68.000 |
– |
Lào Cai |
67.000 |
– |
Hưng Yên |
67.000 |
+1.000 |
Nam Định |
66.000 |
– |
Thái Nguyên |
66.000 |
– |
Phú Thọ |
67.000 |
– |
Thái Bình |
69.000 |
– |
Hà Nam |
66.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
67.000 |
-1.000 |
Hà Nội |
67.000 |
– |
Ninh Bình |
67.000 |
– |
Tuyên Quang |
66.000 |
-1.000 |
Thông tin từ Tổng cục Quản lí thị trường, Đội quản lí thị trường số 6 thuộc Cục quản lí thị trường Hòa Bình vừa phối hợp với Phòng cảnh sát môi trường (PC05) thuộc Công an tỉnh Hòa Bình và Chi cục thú y chặn kiểm tra xe tải mang biển số 28C 05556, phát hiện trên xe có 3 bao tải chứa đựng động vật, sản phẩm động vật với tổng trọng lượng là 180 kg.
Kiểm tra thực tế, lực lượng chức năng phát hiện bên trong các bao tải là thịt heo và nội tạng. Bên cạnh đó, trên xe còn vận chuyển 5 con heo còn sống với tổng trọng lượng khoảng 300 kg.
Toàn bộ số hàng hóa trên thuộc sở hữu của ông Ngần Văn Giáp sinh năm 1996, địa chỉ tại xã Xăm Khòe, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Đáng lưu ý, số thịt và heo sống này được vận chuyển từ vùng công bố dịch tả heo châu phi của tỉnh Hòa Bình mang sang địa phương khác để tiêu thụ.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Heo hơi miền Trung, Tây Nguyên ghi nhận mức điều chỉnh giảm nhẹ tại một số tỉnh thành so với ngày hôm qua.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá |
67.000 |
– |
Nghệ An |
67.000 |
– |
Hà Tĩnh |
70.000 |
– |
Quảng Bình |
70.000 |
-1.000 |
Quảng Trị |
69.000 |
-2.000 |
Thừa Thiên Huế |
70.000 |
-1.000 |
Quảng Nam |
69.000 |
– |
Quảng Ngãi |
70.000 |
– |
Bình Định |
67.000 |
– |
Khánh Hoà |
71.000 |
– |
Lâm Đồng |
71.000 |
– |
Đắk Lắk |
68.000 |
– |
Ninh Thuận |
70.000 |
– |
Bình Thuận |
69.000 |
-1.000 |
Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam
Giá heo hơi khu vực phía Nam điều chỉnh giảm nhẹ trong ngày hôm nay.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
69.000 |
-2.000 |
Đồng Nai |
70.000 |
– |
TP HCM |
70.000 |
– |
Bình Dương |
70.000 |
– |
Tây Ninh |
71.000 |
– |
Vũng Tàu |
70.000 |
– |
Long An |
69.000 |
– |
Đồng Tháp |
70.000 |
-1.000 |
An Giang |
71.000 |
– |
Vĩnh Long |
70.000 |
– |
Cần Thơ |
71.000 |
– |
Kiên Giang |
70.000 |
-2.000 |
Hậu Giang |
71.000 |
– |
Cà Mau |
70.000 |
– |
Tiền Giang |
70.000 |
– |
Bạc Liêu |
70.000 |
– |
Trà Vinh |
70.000 |
-2.000 |
Bến Tre |
70.000 |
– |
Sóc Trăng |
70.000 |
-2.000 |