Về đầu trang

Giá heo hơi hôm nay 5/2: Một vài địa phương giảm từ 1.000 đến 2.000 đồng/kg

Posted by admin
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc

Thị trường heo hơi miền Bắc hôm nay có giá giảm nhẹ tại một số địa phương.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Bắc Giang

  81.000

Yên Bái

80.000

-2.000

Lào Cai

80.000

Hưng Yên

80.000

-1.000

Nam Định

81.000

Thái Nguyên

81.000

Phú Thọ

80.000

Thái Bình

81.000

Hà Nam

80.000

-1.000

Vĩnh Phúc

80.000

-2.000

Hà Nội

80.000

Ninh Bình

81.000

Tuyên Quang

81.000

Trên địa bàn TP Chí Linh (Hải Dương), hiện có hơn 1,5 triệu con gia cầm và hơn 8.000 con heo, nhưng dịch COVID-19 bùng phát khiến việc tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi đối mặt với nhiều khó khăn.

Để giải quyết bài toán này, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Hải Dương đã kết nối với các đơn vị, doanh nghiệp tổ chức thu mua sản phẩm chăn nuôi cho nhân dân.

Có thể thấy, các địa phương trong vùng dịch đã chủ động và thực hiện các giải pháp cụ thể nhằm “giải cứu” sản phẩm nông nghiệp, bảo đảm “đầu ra” và thu nhập cho nhân dân.

Ðể việc tiêu thụ nông sản trong vùng có dịch đạt hiệu quả hơn nữa, thời gian tới các địa phương cần đẩy mạnh tuyên truyền, vận động, kêu gọi các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, khu kinh tế, khu công nghiệp, tổ chức, cá nhân ưu tiên tiêu thụ nông sản trong vùng có dịch.

Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung

Heo hơi miền Trung, Tây Nguyên ghi nhận mức giảm giá nhẹ trong ngày hôm nay.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Thanh Hoá

81.000

Nghệ An

80.000

-2.000

Hà Tĩnh

80.000

-1.000

Quảng Bình

80.000

Quảng Trị

80.000

Thừa Thiên Huế

80.000

Quảng Nam

81.000

-1.000

Quảng Ngãi

81.000

-1.000

Bình Định

80.000

-2.000

Khánh Hoà

81.000

Lâm Đồng

81.000

Đắk Lắk

81.000

Ninh Thuận

81.000

Bình Thuận

81.000

Giá heo hơi hôm nay tại Miền Nam

Giá heo hơi khu vực phía Nam điều chỉnh trái chiều so với ghi nhận của ngày hôm qua.

Địa phương

Giá (đồng)

Tăng/giảm (đồng)

Bình Phước

82.000

-1.000

Đồng Nai

79.000

TP HCM

82.000

Bình Dương

82.000

Tây Ninh

81.000

-1.000

Vũng Tàu

82.000

Long An

82.000

-1.000

Đồng Tháp

82.000

An Giang

82.000

Vĩnh Long

80.000

-2.000

Cần Thơ

82.000

Kiên Giang

81.000

Hậu Giang

81.000

-1.000

Cà Mau

81.000

Tiền Giang

82.000

+1.000

Bạc Liêu

83.000

Trà Vinh

81.000

-1.000

Bến Tre

82.000

Sóc Trăng

81.000

Trả lời