Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng QN (Cập nhật ngày 28/02)

Posted by admin

            

No Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta Etc/d             Remax
1 Agios Konstantinos Corn 70,200 CQN 04/02  
2 Ulusoy Corn ( Br ) 68,177 CQN 05/02 Enerfor
3 BBG Bright Corn 70,000 CQN 14/02  
4 CMB Sakura Corn ( Br ) 59,582 CQN 14/02 Bunge
5 Kynouria Corn ( Br ) 68,189 CQN 15/02 Cargill
6 Scarlet Falcon Corn ( Br ) 36,893 CQN 17/02 CJ
7 Navious Amber SBM 39,287 CQN 22/02  
8 Jag Almar SBM 28,348 CQN 27/02 Petercremer
9 Ajax Corn 45,000 CQN 01/03  
10 Pedhoulas Merchant Corn + Wheat + SBM 45,000 CQN 03/03  
11 Monk Blane Hawk SBM 35,280 CQN 05/03 Cargill
12 Delphirus Corn 19,598 CQN 11/03 Maru
13 Star Lydia Corn+SBM 37,462 CQN 22/03 CJ
14 Buenos Aires SBM CQN T03  

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP
QNSC Marubeni / LDC
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Xem thêm : Sản lượng cám trung bình 2017 / 2018

Trả lời