Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng QN trong tháng 11 và nửa đầu tháng 12 ( cập nhật ngày 24/11 )

Posted by admin

           

 

No

Vessel’s Name Cargo Qty Berth

Eta

Etc/d          Remax

1

Santa Emilia Corn + SBM ( Ah ) 47,322 CQN 29/10

Maru

2 Welprofit SBM 46,218 CQN

02/11

Cargill

3

Iyo Sea SBM 30,400 CQN 03/11  
4 LMZ Ceres Corn ( Br ) 43,828 CQN

08/11

 

5

Princess Katherine Corn ( Br ) 49,000 CQN 04/11  
6 Mondial Iris SBM 31,000 Neo

10/11

Enerfor

7

Maritime Prosperity Corn 54,300 CQN 12/11

Glencore

8

Medi Hongkong Corn ( Br ) 44,700 CQN

11/11

Cj

9 Star Planet Corn ( Ah ) 49,800 CQN

16/11

Cargill

10

Anna G Corn ( Ah ) 37,583 CQN 19/11  
11 Yangze 11 Corn + SBM ( Ah ) 42,435 CQN

20/11

 

12

Argolis Corn 71,000 CQN 22/11  
13 La Donna I Corn 65,000 CQN

23/11

 

14

Three Saskias SBM 39,628 CQN 23/11

Cargill

15 Jag Arnav Corn + SBM ( Ah ) 45,360 CQN 07/12

Petercremers

16

Ioannis K SBM 40,000 CQN 10/12

Bunge

17

Astrea Corn + SBM 47,200 CQN 10/12  
18 Protefs Corn 42,000 CQN

10/12

 
19 Alpha Progress Corn 70,150 CQN

13/12

Cargill

20

Navios Algria 65,000 CQN 17/12  
21 Azur     CQN

15/12

 

22

Panstar Corn + SBM ( Ah ) 44,475 CQN

17/12

CJ

23

Paola Bottiglieri CQN

T12

 

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP
QNSC Marubeni / LDC
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Trả lời