Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng và làm hàng nửa cuối tháng 10 và tháng 11 tại cảng QN

Posted by admin

                 

 

No Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta Etc/d          Remax
1 DL Carnation Corn ( Ah ) 69,400 Neo 01/10

Argo

2

Nord Draco Corn + SBM ( Ah ) 45,015 CQN 01/10

Maru

3 Seatribute Corn ( Ah ) 59,050 CQN 01/10

Bunge

4

Giorgia T Wheat 71,500 Neo 01/10  
5 Portaitissa Corn ( Ah ) 52,300 CQN 09/10

Maru

6

TN Sunrise Corn ( S. Afica ) 54,600 CQN 12/10

Bunge

7 Captain Georges Corn ( Ah ) 40,700 CQN

14/10

 

8

SSI Dignity SBM 72,600 CQN 18/10

Cargill

9 Bottiglieri G. Borriello Corn + SBM ( Ah ) 43,569 CQN 27/10

Cj

10

LMZ Ceres Corn ( Br ) 43,828 CQN 28/10  
11 Santa Emilia SBM ( Ah ) CQN 30/10

Maru

12

Mondial Iris SBM 50,000 CQN 30/11

Enerfor

13 Welprofit SBM 46,218 CQN 01/11

Cargill

14

Princess Katherine Corn ( Br )   08/11  
15 Anna G Corn ( Ah )  

14/11

 

16

Star Planet Corn 48,000 CQN 14/11

Cargill

17 Three Saskias SBM 40,000 CQN 23/11

Cargill

18

Shandong Chongwen Wheat 72,000 CQN 15/10  
19

Maritime Prosperity

Corn

50,000 CQN

T11

 
20 Iyo Sea SBM 30,000 CQN T11

Crossland

21

Medi Hongkong CQN T11

Cj

22 Yangze 11 CQN T11

Cj

Note:

Operator

Suppliers

Quangninh port

Bunge / Cargill / CJ

CICT

CP
QNSC

Marubeni / LDC

CPI

Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Trả lời