Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂ CN ( cập nhật ngày 08/12 )

Posted by admin

                  

No Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta Etc/d             Remax
1 Three Saskias SBM 39,628 CQN 30/11 Cargill
2 Astrea Corn + SBM 44,628 CQN 09/12 Maru
3 Jag Arnav Corn + SBM ( Ah ) 45,360 CQN 09/12 Petercremers
4 Protefs Corn 42,910 CQN 10/12  
5 Vosco Sunrise Corn ( Ah ) 38,645 CQN 10/12 LDC
6 Johnny P Corn 71,500 CQN 12/12  
7 Ioannis K SBM 40,000 CQN 12/12 Bunge
8 Kerkyra Corn 66,000 CQN 14/12  
9 Alpha Progress Corn 70,150 CQN 17/12 Cargill
10 Panstar Corn 67,724 CQN 17/12  
11 Karlovasi Corn + SBM ( Ah ) 44,475 CQN 17/12 CJ
12 Thor Insuvi SBM 33,152 CQN 19/12 Cargill
13 Georgitsi Corn ( Ah ) 26,000 CQN 20/12 Maru
14 Paola Bottiglieri CQN 27/12 CJ
15 Aquila Ocean Corn + SBM 25,000 CQN 28/12 Maru
16 Concordia Corn ( Ah ) CQN T12  
17 Navios Taurus Corn 38,000 CQN 05/01 Cargill
18 Adam I Corn CQN T 1/19 CJ
19 Mega Benefit Corn CQN T 1/19 Glencore
20 MBA Liberty Corn CQN T 1/19 CJ

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP
QNSC Marubeni / LDC
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Trả lời