Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂ CN dự kiến cập cảng và làm hàng tại cảng QN (Cập nhật 09/09)

Posted by admin

No Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta Etc/d        Remax
1 Elinda Mare Corn+SBM+Wheat 37,171 CQN 01/09

CJ

2 Star Emerald Corn ( Ah ) 69,200 CQN 03/09

CJ

3 Star Topaz Corn(Br) 45,716 CQN 05/09  
4 Hai Ji Corn 66.330 CQN 04/09

Crossland

5 Lemessos Napa Corn ( Ah ) 31,516 CQN 05/09  
6 Cemtex Creation Corn ( Ah ) 68.475 CQN 05/09

Enefor

7 Protefs Wheat 70,000 CQN 06/09  
8 Sasebo Green Corn 67,899 CQN 06/09  
9 Sea Harmony Corn ( Ah ) 73,700 CQN 07/09

Maru

10 Derby Corn+SBM ( Ah ) 69,279   09/09  
11 Jojin Maru Corn 74,375 CQN 09/09

Cargill

12 Stony Stream SBM 22,720 CQN 10/09

Cargill

13 SITC Huashan Corn 70,617   13/09  
14 Kynoura Corn 71,500   17/09  
15 Dimistris L Corn 67,994   20/09  
16 Three Saskias Corn 70,000   22/09  
17 Adam 1 Corn CQN 29/09  
18 Bottiglieri Challenger Corn+SBM ( Ah ) 19,591 CQN 01/10

CJ

19 Eurora Graeca Corn 73,000 CQN 27/09  
20 CL Tiffany Corn 52,850 CQN 30/09

CJ

21 Wanisa Corn CQN T10

CJ

22 Mary Gorgias Corn CQN T10

CJ

23 Nord Draco Corn+SBM ( Ah ) 40,000 CQN T11

CJ

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP / Maru / LDC/ Enerfor
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Agent Suppliers
Đức Thọ CJ
Vosa Marubeni/ Petercreamers/ Bunge / Cargill / LDC

 

Trả lời