Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng trong cuối tháng 3 và đầu tháng 4/2019

Posted by admin

No

Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta

Etc/d          Remax

1 Ajax Corn 47,928 CQN

01/03

 

2

Pedhoulas Merchant Corn + Wheat + SBM 50,955 CQN 03/03  
3 Monk Blane Hawk SBM 35,280 CQN 05/03

Cargill

4

Delphirus Corn 19,598 CQN 18/03

Maru

5 Ikan Bagat SBM 20,000   15/03

 

6

Star Lydia Corn+SBM 37,462 CQN 25/03

CJ

7 Buenos Aires SBM 32,406 CQN 31/03

Petercremer

8

Limnionas Corn+SBM (Ah) 49,990 CQN 02/04

Maru

9 Hampton Bridge Corn 64,000 CQN

31/03

 

10

Cihan Corn 68,000 CQN 31/03  
11 East Gate Wheat ( Br ) 32,000 CQN

31/03

 

12

Tai Hunter Corn 41,000 CQN 07/04  
13 Medusa I SBM 35,855 CQN 13/04

Cargill

14

En May SBM (Br) CQN 15/04  
15 Nord Desnity Corn 40,475 CQN 16/04

Cargill

16

Santa Cruz 49,000 CQN 18/04

Maru

17 Huang Dream Corn 38,000 CQN 21/04

Cargill

18

Darya Jyoti Corn+SBM 35,000 CQN 24/04

CJ

19 Agios Ioannis SBM(Ah) CQN

25/04

 

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP / Maru / LDC/ Enerfor
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Agent Suppliers
Đức Thọ CJ
Vosa Marubeni/ Petercreamers/ Bunge / Cargill / LDC

 

Trả lời