Lịch tàu nhập khẩu nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng và làm hàng tại cảng QN ( cập nhập ngày 09/10 )
Do lượng hàng về dồn đợt này, kho Cảng QN đã khá full; lượng chuyển tải Sà lan khá nhiều của Tân Long và 1 số chủ hàng khiến huy động Sà lan thời điểm này có chút khó khăn.
Giá dầu sau 2 lần tăng 21/09 và 06/10 đã tăng thêm khoảng 800đ/lít và thị trường vận tải đang lao xao ý kiến tăng giá cước để bù chi phí xăng dầu (và thực tế là lỗ quá không chịu nổi) tuy nhiên theo đánh giá của Trung Thành thì việc tăng giá cũng không nhiều khả thi bởi tính đồng lòng của thị trường không có và các DN vận tải đang ở thế tự ti sợ tăng giá mất khách (bao gồm cả Trung Thành chưa có ý định gì về tăng giá J )
Liên quan đến hàng container, thời gian gần đây hầu hết các Hãng tàu thu phí “sửa chữa container” khi trả vỏ về phát hiện các tình trạng như vỏ cũ, vỏ móp, vá sườn, rách gioăng, xước sàn… dù rằng khi nhận container hàng tại Cảng, lái xe + chạy lệnh đã có xác nhận của giao nhận Cảng về tình trạng container đúng thực tế khi giao; kiến nghị tới Hãng tàu thì bị yêu cầu phải chứng minh đầu nước ngoài nhận container đã trong tình trạng kém như vậy – điều này không khả thi với vận tải. Do vậy, cũng rất mong các Nhà máy, khi book hàng cũng yêu cầu bên Shippers/ Sellers kiểm tra kĩ và xác nhận thực trạng container, nếu không có sẽ bị phát sinh chi phí không đáng có.
No |
Vessel’s Name | Cargo | Qty | Berth | Eta | Etc/d Remax |
1 | DL Carnation | Corn ( Ah ) | 69,400 | Neo | 01/10 |
Argo |
2 |
Nord Draco | Corn + SBM ( Ah ) | 45,015 | CQN | 01/10 |
Maru |
3 | Seatribute | Corn ( Ah ) | 59,050 | CQN | 01/10 |
Bunge |
4 |
Giorgia T | Wheat | 71,500 | Neo | 01/10 | |
5 | Portaitissa | Corn ( Ah ) | 52,300 | CQN | 09/10 |
Maru |
6 |
TN Sunrise | Corn ( S. Afica ) | 54,600 | CQN | 12/10 |
Bunge |
7 | Captain Georges | Corn ( Ah ) | 40,700 | CQN |
13/10 |
|
8 |
SSI Dignity | SBM | 72,600 | CQN | 15/10 |
Cargill |
9 | Bottiglieri G. Borriello | Corn + SBM ( Ah ) | 43,569 | CQN | 27/10 |
Cj |
10 |
LMZ Ceres | Corn ( Br ) | 43,828 | CQN | 28/10 | |
11 | Santa Emilia | SBM ( Ah ) | – | CQN | 01/11 |
Maru |
12 |
Welprofit | SBM | 46,218 | CQN | 02/11 |
Cargill |
13 | Star Planet | Corn | 48,000 | CQN | 14/11 |
Cargill |
14 |
Three Saskias | SBM | 40,000 | CQN | 23/11 |
Cargill |
15 | Shandong Chongwen | Wheat | 72,000 | CQN |
15/10 |
|
16 |
Mondial Iris | SBM | 50,000 | CQN | 05/11 |
Enerfor |
17 |
Maritime Prosperity | Corn | 50,000 | CQN |
T11 |
|
18 | Iyo Sea | SBM | 30,000 | CQN | T11 |
Crossland |
19 |
Medi Hongkong | – | – | CQN | T11 |
Cj |
20 | Yangze 11 | – | – | CQN | T11 |
Cj |
Note:
Operator | Suppliers |
Quangninh port | Bunge / Cargill / CJ |
CICT | CP |
QNSC | Marubeni / LDC |
CPI | Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest |
Mr Lê Thành Long : Giám đốc công ty TNHH TMVT Trung Thành