Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng và làm hàng tại cảng QN ( cập nhật ngày 25/06 )

Posted by admin

 

No Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta Etc/d             Remax
1 Aris T Corn ( Ah ) 49,392 CQN 01/06 Enerfor
2 Falkonera Corn 72,000 Neo 04/06  
3 Vosco Sunrise Corn 40,524 CQN 10/06 Crossland
4 Bottiglieri Challenger Corn + SBM(Ah) 43,530 CQN 16/06 CJ
5 Brave Heart SBM 38,147 CQN 19/06 Maru
6 Ormos Corn+SBM 73,418 CQN 23/06 Bunge
7 Kesaria SBM 27,341 CQN 25/06  
8 Tai Summit SBM 52,000 CQN 27/06  
9 Sakizaya Justice Corn 45,000 CQN 28/06 Alghu
10 Spitha Corn 69,143 CQN 02/07 Cargill
11 KM Shanghai Corn + SBM + Wheat 28,000 CQN 02/07  
12 Oratorio SBM(Ah) 38,388 CQN 03/807 Maru
13 Good wish Corn+SBM 65,000 CQN 09/07
14 Navios Amittie SBM 33,000 CQN 10/07
15 Akimos Corn+SBM 49,827 CQN 10/07 CJ
16 Axios SBM(Ah) 43,272 CQN 15/07  
17 Nirefs Corn+SBM CQN 20/07  
18 Bottiglieri Giorgio Avino Corn+SBM 40,000 CQN 25/07 CJ
19 TW Hamburg SBM 23,000 CQN 04/08 Cargill
20 Jojin Corn 67,000 CQN 22/08 Cargill
21 Elinda Mare Corn+SBM 40,000 CQN 15/08
22 MBA Liberty Corn ( Ah ) CQN 24/08
23 Evmar Corn+SBM CQN T09
24 Mondial Success SBM(Ah) CQN T07

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP / Maru / LDC/ Enerfor
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Agent Suppliers
Đức Thọ CJ
Vosa Marubeni/ Petercreamers/ Bunge / Cargill / LDC

 

Trả lời