Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nông sản và nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng QN ( cập nhật ngày 15/12 )

Posted by admin

               

No

Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta Etc/d          Remax

1

Three Saskias SBM 39,628 CQN 30/11

Cargill

2 Astrea Corn + SBM 44,628 CQN 09/12

Maru

3

Jag Arnav Corn + SBM ( Ah ) 45,360 CQN 09/12

Petercremers

4 Protefs Corn 42,910 CQN

10/12

 
5 Vosco Sunrise Corn ( Ah ) 38,645 CQN 10/12

LDC

6

Johnny P Corn 71,500 CQN 12/12  
7 Ioannis K SBM 40,000 CQN 12/12

Bunge

8

Kerkyra Corn 66,000 CQN 14/12  
9 Alpha Progress Corn 70,150 CQN 17/12

Cargill

10

Navios Algria 65,000 CQN 17/12  
11 Panstar Corn 67,724 CQN

17/12

 

12

Karlovasi Corn + SBM ( Ah ) 44,475 CQN 17/12

CJ

13 Thor Insuvi SBM 33,152 CQN 19/12

Cargill

14

Georgitsi Corn ( Ah ) 26,000 CQN 24/12

Maru

15 Paola Bottiglieri CQN 27/12

CJ

16

Aquila Ocean Corn + SBM 25,000 CQN 28/12

Maru

17

Concordia

Corn ( Ah ) CQN T12  

18

Navios Taurus Corn 38,000 CQN 05/01

Cargill

19 Adam I Corn CQN T 1/19

CJ

20

Mega Benefit Corn CQN T 1/19

Glencore

21 MBA Liberty Corn CQN T 1/19

CJ

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP
QNSC Marubeni / LDC
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Trả lời