Về đầu trang

Lịch tàu nhập khẩu nông sản và TĂCN cập cảng và làm hàng tại cảng QN tháng 10/2019

Posted by admin

No

Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta

Etc/d       Remax

1 Eurora Graeca Corn 72,250 CQN 01/10

Bunge

2

Fortune Miracle Corn+SBM ( Ah ) 70,923 CQN 02/10

Enerfor

3 Bottiglieri Challenger Corn+SBM ( Ah ) 50,931 CQN 05/10

CJ

4

CL Tiffany Corn ( Br ) 52,850 CQN 08/10

CJ

5 GH Northern Dancer SBM ( Ah ) 50,000 CQN 09/10

 

6

Belgrano Corn+SBM ( Ah ) 34,746 CQN 14/10

Maru

7 Sea Power Wheat 69,000 CQN

18/10

 

8

CSK Longevity Corn ( Ah ) 69,000 CQN 20/10  
9 Nord Draco Corn+SBM ( Ah ) 53,474 CQN 23/10

CJ

10

Cosmar Corn ( Ah ) 74,680 CQN 25/10

Bunge

11 Alkimos Corn+SBM ( Ah ) 48,295 CQN 28/10

Enerfor

12

Concordia Corn ( Ah ) 72,600 CQN 26/10  
13 Asia Spring Corn ( Ah ) 70,900 CQN

28/10

 

14

Sea Pegasus Corn ( Ah ) 69,600 CQN 28/10

Cargill

15 Dalia SBM ( Ah ) 21,000 CQN

29/10

 

16

Wanisa Corn ( Br ) 40,000 CQN 30/10

CJ

17 Mary Gorgias Corn ( Br ) CQN 08/11

CJ

18

Royal Forward Corn ( Ah ) CQN T11  
19 Avalon Corn ( Br ) CQN T11

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP / Maru / LDC/ Enerfor
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Agent Suppliers
Đức Thọ CJ
Vosa Marubeni/ Petercreamers/ Bunge / Cargill / LDC

 

Trả lời