Về đầu trang

Lịch tàu NK nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN cập cảng và làm hàng tại cảng QN (update ngày 9/11 )

Posted by admin

No Vessel’s Name Cargo Qty Berth Eta Etc/d       Remax

1

Wanisa Corn ( Br ) 47,000 CQN 02/11

CJ

2 Navios Altair I Corn 68.000 CQN

02/11

 

3

CSK Longevity Corn ( Ah ) 71,000 CQN 03/11  
4 Dalia SBM ( Ah ) 21,000 CQN

05/11

Maru

5

Avalon Corn ( Br ) 72.675 CQN 10/11

Maru

6 Mary Gorgias Corn ( Br ) 70.350 CQN 11/11

CJ

7

Electra Wheat 35.000 CQN 11/11  
8 BW Canola Corn ( Ah ) 42.831 CQN 13/11

Bunge

9

Royal Forward Corn ( Ah ) 72.000 CQN 20/11

Maru

10 Nicolas XL Corn ( Ah ) 72.000 CQN 25/11

Cargill

11

Myrto Corn ( Ah ) 48.300 CQN 24/11

CJ

12 Ocean Rosemary Corn+SBM ( Ah ) 49.795 CQN 28/11

CJ

13

Tomahawk Corn 42.000 CQN T12  
14 Bottiglieri Challenger Corn CQN

T12

 

Note:

Operator Suppliers
Quangninh port Bunge / Cargill / CJ
CICT CP / Maru / LDC/ Enerfor
CPI Glencore / Petercremers / Crossland/ Harvest

 

Agent Suppliers
Đức Thọ CJ
Vosa Marubeni/ Petercreamers/ Bunge / Cargill / LDC

 

Trả lời