Về đầu trang

Bảng giá nông sản – nguyên liệu sản xuất TĂCN ngày 05/12

Posted by admin

THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

Gía nguyên liệu TĂCN thế giới

NGÔ

Nguồn gốc 4/12 3/12 Ghi Chú
Mỹ – CBOT 149.0 150.1 Kỳ hạn tháng 3/2020
Mỹ – CBOT        151.3 152.4 Kỳ hạn tháng 5/2020
Brazil – BMF 196.1 195.3 Kỳ hạn tháng 1/2019
Brazil – BMF 189.9 190.2 Kỳ hạn tháng 3/2020

LÚA MỲ

Nguồn gốc 4/12 3/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 193.8 193.0 Kỳ hạn tháng 3/2020
Mỹ – CBOT 195.3 194.6 Kỳ hạn tháng 5/2020

ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 4/12 3/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 322.6 320.0 Kỳ hạn tháng 1/2020
Mỹ – CBOT 327.9 325.3 Kỳ hạn tháng 3/2020
Brazil – BMF 322.6 334.9 Kỳ hạn tháng 1/2020
Brazil – BMF 327.9 339.7 Kỳ hạn tháng 3/2020

KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc 4/12 3/12 Ghi chú
Mỹ – CBOT 327.1 329.4 Kỳ hạn tháng 1/2020
Argentina – FOB 330.3 328.4 Kỳ hạn tháng 3/2019

 GIAO DỊCH NỘI ĐỊA

NGÔ

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao ngay Giao cuối tháng 12 Giao tháng 1-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 4.930 – 4.950(Ar) / 5.080 (Br) 4.950(Ảr)/5.000 – 5.050 (Br) 5.000 – 5.500 Ngô Br khan hiếm nên nhu cầu mua ngô Ah nhiều hơn
Nội địa Sơn La 5.040 Nhiều đơn vị đã vào kho
Đắc Lắc 5.400 Dự kiến sản lượng ngô vụ 2 khoảng 5-10k tấn

 KHÔ ĐẬU TƯƠNG

Nguồn gốc Cảng/Địa bàn Giao tháng 12 Giao tháng 1 Giao tháng 2-3 Ghi chú
Nam Mỹ Cái Lân 9.150  9.150 9.000-9.050 Thị trường sôi động nhu cầu nhiều

 LÚA MỲ

Nguyên liệu 05/12 04/12 Ghi chú
Cái Lân – EU – Giao tháng 11/12 6.000 6.000 Nhà máy bắt đầu hỏi mua giao đầu năm sau
Cái Lân – Nam Mỹ – Giao tháng 15/2 – 15/3 5.800 5.800 Giao dịch ít

 DDGS

Nguyên liệu 05/12 04/12 Ghi chú
Hải phòng – DDGS Mỹ – giao tháng 11 5.550 5.550 Giao dịch ít

 Sắn lát

Nguyên liệu 05/12 04/12 Ghi chú
Sơn la – mì đi nhà máy cám ( độ ẩm dưới 15%) 4.200 – 4.300 4.400 – 4.500 Một số nhà máy bắt đầu có kế hoạch nhập

 Cám gạo – cám mỳ

Nguyên liệu 05/12 04/12 Ghi chú
Hải phòng – Ấn độ nk cám gạo trích ly loại 2 giao tháng 11 5.100 5.100 Nhu cầu chậm
Hải phòng – indonesia- nk cám mỳ viên – giao tháng 11 5.150 5.150 Nguồn cung ít

 Nguyên liệu khác

Nguyên liệu Xuất xứ 05/12 04/12 Ghi chú
Kho dầu hạt cải Hải phòng – Dubai – Bã cải ngọt – tháng 11 7.000 7.000 Giao dịch chậm
Hải phòng -Ấn Độ – Bã cải đắng- tháng 11 6.500 6.500 Giao dịch chậm
Kho dầu cọ Hải phòng – Indonesia – NK – tháng 11 2.900 – 2.950 2.900 – 2.950 Giao dịch chậm
Kho dầu dừa Hải Phòng – philippin – giao tháng 11 5.200 5.200 Giao dịch ít
Bột xương thịt Hải phòng – Châu Âu – 50% đạm – giao tháng 11 8.800 8.800 Giao dịch ít

Trả lời